WASN'T ALL in Vietnamese translation

['wɒznt ɔːl]

Examples of using Wasn't all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It wasn't all:“Ohh, we must be nice to that talented little boy!”.
Mà đó không phải là tất cả:“ Ồ, thật tuyệt vời khi chúng ta có chàng trai trẻ tài năng này!”.
It wasn't all in jest-he was devoted to the Dutch people and was also known as“Louis the Good.”.
không phải là tất cả trong jest- ông được dành cho người Hà Lan và còn được gọi là" Louis the Good.".
But that wasn't all: Apple also appears to have stopped Facebook from distributing all apps associated with its enterprise developer program.
Nhưng đó không phải là tất cả: Apple dường như cũng đã ngăn Facebook phân phối tất cả các ứng dụng liên quan đến chương trình phát triển doanh nghiệp của mình.
But that wasn't all: the material's impressive matte black finish allowed Media Blackout to present their customers with professional parts.
Nhưng đó không phải là tất cả: chất liệu màu đen rám ấn tượng cho phép Media Blackout cung cấp cho khách hàng của họ những sản phẩm chuyên nghiệp.
Previous articleIt wasn't all bad: 5 signs of positive change in 2016.
Đó không phải là tất cả xấu: 5 Dấu hiệu thay đổi tích cực trong 2016.
I couldn't believe how they moved the 300 tons of rocks up the cliff to build the city of Machu Picchu, but that wasn't all.
Tôi không thể tin được làm thế nào họ đã di chuyển 300 tấn đá lên nơi cheo leo như vậy để xây nên thành phố Machu Picchu, nhưng đó không phải là tất cả.
Like what his sword had taught him, there were disadvantages in receiving a sword slashing downwards from below, but that wasn't all to it.
Như thanh kiếm của mình đã dạy anh, có khó khăn trong parrying một thanh kiếm chém xuống từ bên dưới, nhưng đó không phải là tất cả đã có với nó.
Upon arrival in Australia, the manager met me in full uniform, but that wasn't all.
Sau khi đến Úc, người quản lý đã gặp tôi trong bộ đồng phục nghiêm chỉnh, nhưng đó không phải là tất cả.
And I own fabric from the 90s so I know it wasn't all this drab.
Tôi có một lịch sử giao dịch từ những thập niên 90 vì vậy nó không phải là tất cả mới đối với tôi.
MEXICO CITY It wasn't all that long ago that Mexico City was considered the worst city on earth in which to inhale.
THÀNH PHỐ MEXICO: Đó là không phải tất cả  dài trước đây rằng Mexico City được coi là thành phố tồi tệ nhất trên trái đất, trong đó để hít.
I think I would have at least enjoyed it a bit more if everyone wasn't all sparkly with woman lips.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có ít nhất rất thích nó hơn một chút, nếu tất cả mọi người là không phải tất cả óng ánh với đôi môi người phụ nữ.
That wasn't all this creative buyer wanted- she wanted a horse thrown in too!
Đó không phải là tất cả những người mua sáng tạo này muốn cô muốn có một con ngựa ném quá!
It's true that Vichy wasn't all of France, but Vichy was the government of France and the French establishment.
Vichy không phải là toàn nước Pháp, nhưng đó Nhà nước và guồng máy hành chính nước Pháp.
I wasn't all that impressed with the level 2 and 3 currents.
Tôi không hề có một chút ấn tượng nào với tên cũng những người xếp hạng 2 và 3.
The overall sense of postwar calm that permeated society wasn't all that stimulating, and so the greaser subculture was born.
Ý thức chung về sự bình tĩnh sau chiến tranh mà xã hội thấm đẫm không phải là tất cả những gì kích thích, và vì thế văn hóa nhóm mỡ đã ra đời.
Even though the remake wasn't all that well received at the time, the movie made $91 million worldwide.
Mặc dù bản làm lại này không phải là tất cả những gì được đón nhận trong thời gian nó những nó cũng đã đem về 91 triệu đô trên thế giới.
It wasn't all that long ago that people were worried about wolves blinking out and there just being
không phải là tất cả những gì từ lâu mà mọi người đã lo lắng về những con sói nhấp nháy
Paul Krugman famously thought the internet wasn't all that more significant than a fax machine.
Paul Krugman nổi tiếng nghĩ rằng internet không phải là tất cả những gì đáng giá hơn một máy fax.
And that wasn't all; that night, even though I was scared stiff,
chưa hết đâu, vào đêm đó, dù sợ, nhưng mình vẫn quyết
And it wasn't all unicorns and rainbows.
Và nó không phải là toàn kỳ lân
Results: 70, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese