WAY OF MAKING in Vietnamese translation

[wei ɒv 'meikiŋ]
[wei ɒv 'meikiŋ]
cách làm
how to make
how to do
way to make
way of doing
how it works
cách khiến
how to make
way to make
how to get
way to get
how to keep
ways to keep
a way that causes
how to drive
cách để tạo nên
ways to create
ways to make
cách thực hiện
how to do
how to perform
how to implement
how to make
how to execute
how to carry out
how-to
how to conduct
how to accomplish
how to exercise
một cách giúp
one way to help
one way to make
cách đưa ra
how to make
how to give
how to come up
way to give
how to deliver
how to provide
một cách để kiếm
a way of earning
a way of making
cách tạo ra
how to create
how to make
way to create
how to generate
how to produce
way to make
how to build
way of generating
way to produce
how to craft

Examples of using Way of making in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's a way of making a living.
Mà đó là cách kiếm sống.
That has a way of making the stories from journalists who write about the church a lot more interesting to write and to read.”.
Thứ văn hóa này có cách làm cho các truyện kể của các nhà báo viết về Giáo Hội trở thành thích thú hơn để viết và để đọc”.
If the child isn't doing well, our culture has a way of making the parent feels as though they have done something wrong.
Nếu đứa con làm không tốt, vắn hóa của chúng ta có một cách khiến cho cha mẹ cảm thấy rằng như thể chúng đã làm điều gì đó sai trái.
you always have way of making me want to bite down and wring your neck.”.
ngươi luôn có cách làm cho ta muốn cắn đứt cổ ngươi.”.
This is one way of making sure that our prayers carry weight with God.
Đây là một cách khiến chúng ta dễ dàng lìa bỏ sự cầu nguyện với Chúa.
Honda's solution was to invent his own way of making concrete, thus enabling himself to begin building his empire.
Giải pháp của Honda là ông ta đã tự phát minh ra cách làm bê tông và nhờ đó bắt đầu xây dựng đế chế của mình.
Our web site uses cookie technology as a way of making the login process easier for you.
Website của chúng tôi sử dụng công nghệ cookie như một cách giúp quá trình đăng nhập của bạn dễ dàng hơn.
Of DeGeneres, Obama said she has a way of making people laugh at something rather than someone,“except when I danced on her show.”.
Ngoài ra, Tổng thống Obama còn nói đùa rằng Ellen có cách làm cho mọi người cười vì một điều gì đó, thay vì là cười ai đó, ngoại trừ lúc ông nhảy trong chương trình của bà.
That man has a way of making the cello sound like a crying woman one minute,
Người đàn ông đó có cách khiến cello bật ra những âm điệu
Abusers have a way of making you think that this is normal behavior
Kẻ bạo hành luôn có cách làm cho bạn nghĩ
Even if it's somebody's birthday, toxic people will always find a way of making everything about them.
Cho dù đó là sinh nhật của người khác, những người độc hại sẽ luôn tìm cách khiến mọi thứ xoay quanh họ.
She had a way of making everyone feel like they were part of the family.".
Họ có cách làm cho tất cả mọi người cảm giác được như họ là một gia đình.”.
Ellen DeGeneres has a way of making you laugh about some thing,
Tổng thống Obama còn nói đùa rằng Ellen có cách làm cho mọi người cười vì một điều gì đó,
Poker has a way of making even the most experienced players look absolutely silly.
Poker có một cách làm cho ngay cả những người chơi có kinh nghiệm nhất trông hoàn toàn ngớ ngẩn.
It can transform difficult moments because it has a way of making the littlest things more significant and meaningful.
Nó có thể biến đổi những khoảnh khắc khó khăn bởi vì nó có cách làm cho những điều nhỏ nhặt trở nên quan trọng và có ý nghĩa hơn.
Matsumoto: When I heard“Hibiki”[which means echo in Japanese], I imagined a very subtle and delicate way of making the whisky.
Matsumoto: Khi tôi nghe thấy tiếng Hib Hibiki[ có nghĩa là tiếng vang trong tiếng Nhật], tôi đã tưởng tượng ra một cách làm rượu whisky rất tinh tế và tinh tế.
One of the notable advantages of the bakery is its natural way of making bread.
Một trong những lợi thế đáng chú ý của tiệm bánh là cách làm bánh mì tự nhiên.
you always have way of making me want to bite down and wring your neck.”.
ngươi luôn có cách làm cho ta muốn cắn đứt cổ ngươi.”.
It's basically a way of making one phone line look like hundreds of subchannels
Về cơ bản đây là phương thức làm cho một đường điện thoại hoạt động
Kucan sure had a way of making the life of a dictator look glamorous, didn't he?
Kucan chắc chắn đã có một cách để làm cho cuộc sống của một nhà độc tài trông quyến rũ, phải không?
Results: 122, Time: 0.1052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese