WAYS OF WORKING in Vietnamese translation

[weiz ɒv 'w3ːkiŋ]
[weiz ɒv 'w3ːkiŋ]
cách làm việc
how to work
way of working
how to do
ways of doing things
working style
working manner
modus operandi
cách thức làm việc
ways of working
ways of doing things
phương thức làm việc
ways to work
working methods
modus operandi

Examples of using Ways of working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Future ways of working and detailed processes must be thoughtfully incorporated within any design.
Các phương thức làm việc trong tương lai và các quy trình chi tiết phải được cân nhắc cẩn thận trong bất kỳ thiết kế nào.
New digital technologies that have the potential to take over supply chain management entirely are already disrupting traditional ways of working.
Các công nghệ kỹ thuật số mới có khả năng quản lý chuỗi cung ứng đang hoàn toàn phá vỡ các cách làm việc truyền thống.
the speed of change is rapidly accelerating and our ways of working are rapidly changing.
Công nghiệp 4.0, tốc độ và cách làm việc của chúng tôi đang thay đổi nhanh chóng.
That is we ensure that we have common standards and ways of working.
Điều đó giúp chúng ta đảm bảo tiêu chuẩn chung và các cách thức làm việc.
To achieve similar results, agencies must embrace new ways of working.
Để đạt được kết quả trên, các cơ quan cần phải đưa ra những cách thức làm việc mới.
every organization is different, and within each organization there are different ways of working.
trong mỗi tổ chức có những cách làm việc khác nhau.
If someone else beats you to it, be open to partnerships or other ways of working together.
Nếu ai đó đánh bại bạn với điều đó, hãy cởi mở với các mối quan hệ đối tác hoặc các cách làm việc khác cùng nhau.
We will invest in an advanced digital infrastructure to encourage new and improved ways of working.
Chúng tôi sẽ đầu tư vào một cơ sở hạ tầng kỹ thuật số tiên tiến để khuyến khích những cách làm việc mới và cải tiến.
Once a process becomes a routine, it prevents employees from considering new ways of working.
Khi công thức trở thành lối mòn, nó sẽ ngăn cản nhân viên xem xét những cách làm mới.
As technology reshapes our lives, we are all getting used to new ways of working and new ways of interacting.
Khi công nghệ định hình lại cuộc sống của chúng ta, tất cả chúng ta đều quen với những cách làm việc mới và những cách tương tác mới.
Second, we studied a list of companies largely considered to be pioneers in new ways of working.
Thứ hai, chúng tôi đã nghiên cứu một danh sách các công ty được coi là tiên phong trong những cách làm việc mới.
organisations are adopting flexible or agile ways of working inside and outside of the physical workplace.
các tổ chức đang áp dụng các cách làm việc linh hoạt hoặc nhanh nhẹn trong và ngoài nơi làm việc..
Your heart races when you see new ways of working and producing.
Trái tim của bạn chạy đua khi bạn thấy những cách làm việc và sản xuất mới.
a workplace that is open and flexible to different ways of working and work attitudes.
linh hoạt với các cách làm việc và thái độ làm việc khác nhau.
Auditors also use their insight into these records to recommend more efficient ways of working.
Kiểm toán viên cũng xem xét kĩ lưỡng các hồ sơ này để đưa ra các đề xuất về cách làm việc hiệu quả hơn.
also think about the broader picture and your overall ways of working.
cũng nghĩ về bức tranh tổng thể và cách làm việc của bạn.
Spending time making photos with others and sharing your experiences and ways of working will help you become a better photographer.
Việc dành thời gian chụp ảnh cùng những người khác và chia sẻ trải nghiệm và cách làm việc của bạn sẽ giúp bạn trở thành một nhiếp ảnh gia giỏi hơn.
New digital technologies that have the potential to take over supply chain management entirely are disrupting traditional ways of working.
Các công nghệ kỹ thuật số mới có khả năng quản lý chuỗi cung ứng đang hoàn toàn phá vỡ các cách làm việc truyền thống.
Over the past five years, I have worked with companies all over the world to change their ways of working.
Năm năm qua, tôi đã hợp tác với nhiều công ty trên toàn thế giới để thay đổi cách làm việc của họ.
commitments, and ways of working.
cam kết và cách thức làm việc của Quỹ.
Results: 175, Time: 0.0536

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese