WAY OF SEEING in Vietnamese translation

[wei ɒv 'siːiŋ]
[wei ɒv 'siːiŋ]
cách nhìn
way of looking at
how to look
way of seeing
how to see
way of viewing
how to view
way vision
cách thấy
ways of seeing
một phương cách nhìn xem
lối nhìn
cách biết
how to know
way of seeing

Examples of using Way of seeing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you have a different way of seeing something, then you have the mission of bringing that different way of seeing something to transform that reality.
Khi bạn có một cách thức khác để nhìn một sự việc, thì bạn có sứ mạng mang cách nhìn sự việc khác biệt ấy đến để biến đổi thực tại đó.
as the bombs fall, but there is no way of seeing through the cloud cover.
không có cách nào nhìn qua các đám mây che phủ.
From a theological perspective, says Werner Jeanrond, a Catholic theologian at Oxford University,“love invites us to a much deeper way of seeing”.
Từ khía cạnh lý thuyết, Werner Jeanrond ở đại học Oxford cho biết“ Tình yêu mời chào chúng ta đến với những cách nhìn sâu hơn.”.
with Jesus several years, they had not renewed their way of seeing things.
các ông vẫn chưa đổi mới cách nhìn của mình về các sự việc.
These men and women offer us a way of seeing and interpreting reality.
Những người nam nữ này mang lại cho chúng ta một cách thức để nhìn và giải thích thực tại.
changed my way of seeing things….
thay đổi cách nhìn của tôi về mọi thứ….
But there is a“decisive aspect” of faith in Jesus:“participation in His way of seeing”.
Nhưng có một“ khía cạnh quyết định” trong đức tin vào Chúa Giêsu:“ sự tham dự vào cách nhìn của Người”.
However, since enlightenment is so rare and elevated, this way of seeing things can often be unhelpful.
Tuy nhiên, vì giác ngộ quá hiếm và nâng cao, cách nhìn thấy sự vật này thường vô ích.
If we change that practice, which may be formidably difficult to do, we are likely in the end to alter our way of seeing.
Nếu thay đổi thực tiễn ấy, mà làm được là cực kỳ khó khăn, rốt cục chúng ta có thể thay đổi cách nhìn của mình.
changed my way of seeing things….
thay đổi cách nhìn của tôi về mọi thứ….
It is a philosophy, a way of seeing and being in the world that leads you to your life task, the contribution that spirit asks you to make.
Đó là một triết lý, một cách nhìn và tồn tại trong thế giới dẫn bạn đến nhiệm vụ cuộc sống của bạn, sự đóng góp mà tinh thần yêu cầu bạn thực hiện.
This analogy between possessing and the way of seeing which is incorporated in oil painting, is a factor usually ignored by art experts and historians.
Mối tương đồng này giữa sự chiếm hữu( đồ vật) và cách thấy( đồ vật), tức điều được hợp nhất với nhau trong bức tranh sơn dầu, là yếu tố mà các chuyên gia và sử gia nghệ thuật luôn bỏ qua.
Here We wish to take you directly to the greater possibility by cultivating the great resources within your mind and by teaching you a way of seeing the world so that you may learn of its true purpose.
Ở đây chúng tôi muốn đưa bạn trực tiếp đến khả năng vĩ đại hơn bằng việc nuôi dưỡng những nguồn lực vĩ đại bên trong tâm trí bạn và bằng cách dạy cho bạn cách nhìn thế giới để bạn có thể học về mục đích thật của nó.
Yet, although every image embodies a way of seeing, our perception or appreciation of an image depends also upon our own way of seeing.
Tuy nhiên, mặc dầu mọi hình ảnh đều mang chứa một cách thấy riêng, sự tri giác hay hân hưởng của chúng ta đối với một hình ảnh cũng vẫn phải phụ thuộc vào chính cách thấy của bản thân chúng ta.
readers today have developed a manga or text message way of seeing, meaning that their eyes grasp one entire section of text as an image
độc giải ngày nay đã phát triển một lối nhìn theo kiểu manga hoặc theo kiểu tin nhắn điện thoại,
But whether they shift us in positive or negative directions, whether they are instantaneous or developmental, paradigm shifts move us from one way of seeing the world to another.
Nhưng dầu chúng đưa chúng ta vào những hướng tích cực hay tiêu cực, dù chúng hình thành đột ngột hay phát triển dần, các hoán vị mẫu bao giờ cũng đưa chúng ta từ cách nhìn thế giới này sang cách nhìn thế giới khác.
One of beautiful things about Montessori is that it is so much more than a type of education- it is a way of seeing and being with children.
Một trong những điều đẹp nhất của phương pháp Montessori là triết lý của nó vượt xa hơn cả lĩnh vực giáo dục- đó là một cách nhìn nhận và đối xử với trẻ em.
reveal that new idea you always wanted to have or simply a different, original way of seeing and doing things.
đơn giản là một cách nhìn nhận và làm việc khác biệt so với ban đầu.
By introducing into the economy the good seed of communion, you have begun a profound change in the way of seeing and living business.
Bằng cách giới thiệu vào nền kinh tế một hạt giống tốt của sự hiệp thông, quý vị đã bắt đầu một sự thay đổi rất sâu xa trong cách nhìncách sống kinh doanh.
GROSS: Do you see your novel The Sympathizer in part as an answer to that, as an alternative way of seeing the war, a way of seeing it through Vietnamese eyes as opposed to through American eyes?
TERRY GROSS: Anh có nhìn nhận cuốn tiểu thuyết The Sympathizer của mình một phần như một câu trả lời cho điều đó, như một cách khác để nhìn nhận cuộc chiến, một cách nhìn nhận nó qua con mắt người Việt đối lập với qua con mắt người Mỹ?
Results: 89, Time: 0.0585

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese