WAY TO SCHOOL in Vietnamese translation

[wei tə skuːl]
[wei tə skuːl]
đường đến trường
way to school
way to class
routes to school
đường đi học
the way to school

Examples of using Way to school in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Summary: On his way to school Junichi Nagase saves a girl from danger.
Nội dung phim kể về chuyện xảy ra trên đường đến trường, Junichi Nagase cứu một cô gái khỏi nguy hiểm.
It also means that, the way to school of students here will be safer and much more convenient for their next school year.
Đồng nghĩa với việc, con đường tới trường của các em học sinh nơi đây cũng sẽ trở nên an toàn và thuận tiện hơn trong năm học mới.
And had a conversation all the way to school. I just sat next to her on that bus.
Và nói chuyện suốt trên đường tới trường. Tôi ngồi bên cạnh cô ấy trên cái xe bus đó.
Seventeen year old Meera was one of them, having to endure constant harassment on her way to school.
Meera 17 tuổi là một trong số đó khi cô thường xuyên phải chịu đựng sự quấy rối trên đường đi đến trường.
And on my way to school(which involves a walk down 23rd street to board the NR train) I make a weekly stop
Và trên đường đến trường( bao gồm đi bộ xuống đường 23 để lên tàu NR),
Try humming along with music on your way to school or work or, if you'd prefer not to do that sort of thing in public,
Thử ngâm nga theo nhạc trên đường tới trường hoặc nơi làm việc, hoặc nếu không thích làm
On the way to school, Dua-Khety portrayed the miserable life of peasants, labourers, soldiers and artisans, so as to encourage Pepy to devote all his energy to studying,
Trên đường đến trường, Dua- Khety mô tả cuộc sống khốn khổ của những người làm nghề nông,
But, on his first day returning, he meets a girl on his way to school and his life changes in ways he never expected it could….
Tuy nhiên, vào ngày đầu, anh đã gặp một cô gái trên đường tới trường và thay đổi cuộc sống của anh theo hướng mà a thậm chí còn chưa bao giờ nghĩ đến….
On her way to school, she takes a pit stop at the racetrack
Trên đường đến trường, cô dừng chân tại đường đua
of the final examinations, and temperatures had plunged quickly within half an hour, while the boy was already on his way to school.
nhiệt độ giảm nhanh chỉ trong nửa giờ khi cậu bé đang trên đường đi học.
Palestinian girls walk past buildings which were destroyed by Israeli strikes on their way to school in the Shejaiya neighborhood of Gaza City on 14 September 2014,
Các em gái Palestine đi qua các tòa nhà bị phá hủy bởi cuộc tấn công của Israel trên đường tới trường trong khu phố Shejaiya,
On her way to school, she takes a pit stop at the race track
Trên đường đến trường, cô dừng chân tại đường đua
Try humming along with music on your way to school or work or, if you would prefer not to do that sort of thing in public,
Thử ngâm nga theo nhạc trên đường tới trường hoặc nơi làm việc, hoặc nếu không thích làm
This made it easy to throw in my backpack on my way to school or it could easily fit on my desk next to my notebook.
Điều này làm cho nó dễ dàng để ném trong ba lô của tôi trên đường đến trường hoặc nó có thể dễ dàng phù hợp trên bàn của tôi bên cạnh máy tính xách tay.
Palestinian girls walk past buildings which were destroyed by Israeli strikes on their way to school in the Shejaiya neighbourhood of Gaza City on Sept. 14, 2014,
Các em gái Palestine đi qua các tòa nhà bị phá hủy bởi cuộc tấn công của Israel trên đường tới trường trong khu phố Shejaiya,
Others planted native trees and shrubs and a small school garden near the entryway to the campus, providing a contrast to the miles of scorched neighborhoods students travel through every day on their way to school.
Những người khác trồng cây bản địa và cây bụi và vườn trường nhỏ gần lối vào khuôn viên trường, cung cấp một sự tương phản để dặm trong những khu phố bị cháy sém sinh viên đi qua mỗi ngày trên đường đến trường.
(Laughter) All the way to school, and then all the way back because I was sent home at once--(Laughter)
( Cười) Suốt quãng đường tới trường, và sau đó là đường về nhà vì ngay lập tức tôi bị trả về nhà--( Cười) Tôi đã biến
There are hints of something awry when"Totto-chan" cannot buy caramel candies from the vending machine on her way to school, and it becomes harder for her mother to meet the requirements for a balanced lunch.
Có những gợi ý của một cái gì đó khủng khiếp khi" Totto- chan" không thể mua kẹo caramel từ máy bán hàng tự động trên đường đến trường, và nó trở nên khó khăn hơn cho mẹ để đáp ứng các yêu cầu cho một bữa ăn trưa cân bằng.
coverage on Russian and German media who reported the allegations that she had been abducted on her way to school and gang-raped.
trong đó cho rằng cô bé đã bị bắt cóc trên đường tới trường và cưỡng hiếp tập thể.
2013, which shows two sisters, Lily and Chloe, reacting to the news of a surprise trip to Disneyland on their way to school.
phản ứng khi được thông báo về chuyến đi bất ngờ đến Disneyland trên đường đến trường.
Results: 154, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese