WE CAN INFER in Vietnamese translation

[wiː kæn in'f3ːr]
[wiː kæn in'f3ːr]
chúng ta có thể suy ra
we can infer
we can deduce
we may infer
can we extrapolate
chúng ta có thể suy luận
we can infer
we can deduce
we may infer
chúng ta có thể phỏng đoán
we can surmise
we can infer

Examples of using We can infer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
particular trait than non-identical twins, such as school achievement, we can infer that it is influenced by their genes.
so với cặp song sinh không giống hệt nhau, thì chúng ta có thể suy ra ảnh hưởng di truyền.
These measurements can tell us about the properties of the surface, from which we can infer the formation and evolution of the surface over billions of years,” Angelopoulos said.
Những phép đo này có thể cho chúng tôi biết về các tính chất của bề mặt của mặt trăng, từ đó chúng tôi có thể suy ra sự hình thành và tiến hóa của bề mặt của mặt trăng qua hàng tỉ năm," Angelopoulos nói.
Captain Marvel” takes place at some point in the 1990s, and we can infer that when we meet her,
Captain Marvel diễn ra tại một thời điểm nào đó trong những năm 90, và có thể kết luận rằng khi chúng ta gặp cô ấy,
Our method is similarly indirect: because we know which genes interact with which viruses, we can infer the types of viruses responsible for ancient disease outbreaks.”.
Phương pháp gián tiếp của chúng tôi tương tự như vậy: Bởi vì chúng ta biết gen nào tương tác với virus nào nên có thể suy ra virus tạo dịch bệnh bùng phát thời cổ đại.”.
we only need to remember one number, the pair to one of these and we can infer the payoff to the other player from that.
các cặp để một trong những điều này và chúng tôi có thể suy ra phần thưởng cho người chơi khác từ đó.
For example, in the name"Lev Ivanovich Chekhov,""Chekhov" is the family name or surname whereas"Ivanovich" is the patronymic; we can infer that Lev's father was named"Ivan".
Ví dụ, trong tên gọi“ Aleksei Ivanovich Chekhov”,“ Chekhov” là họ và“ Ivanovich” là phụ danh; ta có thể suy ra cha của ông Aleksei này tên là“ Ivan”.
When we consider the construction of an RTD, we can infer that response time will have a strong dependence on the mass of the sensor element and its insulating structure, as well as the heat transfer capability to the material being sensed.
Khi chúng ta xem xét việc xây dựng RTD, chúng ta có thể suy ra rằng thời gian đáp ứng sẽ phụ thuộc rất nhiều vào khối lượng của phần tử cảm biến và cấu trúc cách điện của nó, cũng như khả năng truyền nhiệt cho vật liệu được cảm nhận.
We can infer simply that Microsoft has released the Windows Photos Viewer application“retired”(this application has been around for a long time,
Chúng ta có thể suy luận 1 cách đơn giản rằng Microsoft đã cho ứng dụng Windows Photos Viewer“ nghỉ
If we know that certain of these propositions are true, we can infer that certain others are true,
Nếu chúng ta biết rằng một số những mệnh đề này là đúng, chúng ta có thể suy ra rằng một số những mệnh đề khác là đúng,
this proposition is true; but if we admit it, we can infer that any characteristic of the whole of the observed past is likely to apply to the future and to the unobserved past.
chúng ta chấp nhận nó, chúng ta có thể suy luận rằng bất kỳ một đặc tính nào của toàn bộ quá khứ đã được quan sát, là lẽ đúng để áp dụng với tương lai, và với quá khứ không quan sát được.
amount of existing coins) and the velocity at which transactions take place over the network, we can infer that the rate at which coins are mined
tốc độ giao dịch diễn ra trên mạng, chúng ta có thể suy ra tốc độ khai thác tiền
the world we experience, then we can infer that there is a dimension where time
đang sống trong đó ắt ta có thể suy rằng một tầm mức
of the observable world, the second favoring deeper knowledge we can infer from that world.
vị thứ hai dựa vào kiến thức uyên sâu được suy luận từ đó.
Generalizing the earlier matter, we could infer that all practices have their virtue in themselves and not in some conjectural“content.”.
Khái quát từ trường hợp trên đây, chúng ta có thể suy ra rằng mọi hình thức đều chứa mỹ đức của nó trong bản thân mình mà không phải trong một“ nội dung” phỏng đoán nào đó.
According to the text, we can infer that.
Từ đoạn văn, chúng ta có thể thấy rằng.
We can infer that our markets aren't competitive.
Chúng ta có thể tranh luận rằng những thị trường đó là không cạnh tranh.
From Bouyer's conclusion we can infer at least two things.
Từ sự giảng dạy của Tân Ước, chúng ta có thể rút ra được ít nhất hai kết luận.
When we experience something happening to us now, we can infer from the teachings of karma that the cause was in our previous behavior.
Khi kinh qua điều gì đang xảy ra với mình trong hiện tại thì ta có thể suy ra từ những lời dạy về nghiệp rằng nguyên nhân là hành vi trước đây của mình.
From these findings we can infer that the teachings of the Buddha are really valuable and they can benefit those who practice his teachings.
Từ những kết luận này, chúng ta có thể tin rằng những lời dạy của Đức Phật thực sự giá trị và mang lại lợi ích cho những người thực hành giáo lý của Ngài.
We can infer from the use of the words'homework' and'exams' that this is a conversation between a student and his teacher.
Chúng ta có thể dễ dàng suy luận từ cách sử dụng các từ như“ homework” và“ bài kiểm tra” rằng đây là cuộc hội thoại giữa học sinh và thầy giáo.
Results: 598, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese