WE DEVELOP in Vietnamese translation

[wiː di'veləp]
[wiː di'veləp]
chúng tôi phát triển
we develop
we grow
we evolved
we thrive
our development
our growth
we developers
chúng tôi xây dựng
we build
we construct
we develop
we formulate
chúng tôi tạo ra
we create
we make
we generate
we produce
we build
we craft

Examples of using We develop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once we draw a line in the sand, we develop the feeling of"us" and"them.".
Một khi chúng ta vẽ một đường trên cát, chúng ta phát sinh cảm giác“ chúng ta” và“ người ta”.
Instead, we develop the general attitude in life that“No matter what happens, I can transform it.
Thay vào đó, ta sẽ phát triển thái độ chung trong cuộc sống rằng“ Bất kể điều gì xảy ra thì tôi có thể chuyển hóa nó.
If we develop a relationship with our breathing, we do not have
Khi chúng ta xây dựng mối quan hệ tốt với hơi thở của mình,
In doing so, we develop an ability to solve problems really creatively because we have a wide knowledge base instead of a narrow.
Và như thế, tôi phát triển khả năng giải quyết vấn đề một cách rất sáng tạo vì mình có căn bản kiến thức rộng thay vì là kiến thức chuyên ngành hẹp.
We develop independent minds, and it makes us stronger
Chúng em phát triển tư duy độc lập,
We develop skills more effectively by deliberately thinking about our thinking.
Ta phát triển các kỹ năng hiệu quả hơn bằng cách suy nghĩ về suy nghĩ của ta..
If we practice these types of meditation, we develop tools that we can use in daily life.
Nếu thực hành những pháp thiền này thì chúng ta sẽ phát triển những công cụ mà mình có thể sử dụng trong đời sống hàng ngày.
The next far-reaching attitude we develop is ethical self-discipline, where we work to not act destructively,
Thái độ sâu rộng tiếp theo mà mình sẽ phát triển là trì giới, khi
The way we develop the habit of patience is not to have hostility or repulsion toward anyone.
Cách mình phát triển thói quen kiên nhẫn là không có tâm thù địch hay ác cảm với ai.
We develop a professional, dynamic and creative environment to our employees,
Chúng tôi sẽ phát triển một môi trường chuyên nghiệp,
With many year's production experience, we develop and improve advanced water suspension chlorination technology to produce cpvc Resin.
Với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất của chúng tôi, chúng tôi phát triển và cải tiến công nghệ khử trùng nước treo tiên tiến để sản xuất nhựa cpvc.
he said that when we develop anger toward an object, the object appears very negatively.
ông nói rằng khi chúng ta phát sinh sân hận với một đối tượng, đối tượng hiện hữu rất tiêu cực.
Rather than constantly trying to get by on our own limited power, we develop a conscious contact with a loving Power greater than ourselves.
Thay vì luôn tìm cách dựa vào năng lực hạn chế của mình, chúng ta phát triển một sự tiếp xúc ý thức với một Quyền năng ưu ái lớn hơn bản thân mình.
We develop the land in an environmentally responsible way, creating jobs in the process.
Chúng ta sẽ phát triển khu đất theo hướng có trách nhiệm với môi trường, và tạo ra làm việc trong quá trình này.
Looking forward we have a continuous development system whereby we develop, implement and deploy new features to our platform regularly.
Nhìn về phía trước, chúng tôi có một hệ thống phát triển liên tục theo đó chúng tôi phát triển, triển khai và triển khai các tính năng mới cho nền tảng của chúng tôi thường xuyên.
We are taking what we develop and learn in the large and applying it in the small to the classroom, to create a blended model of learning.
Chúng tôi dùng những gì đã được phát triển và học hỏi trên diện rộng để áp dụng vào các lớp học, tạo ra mô hình học tập tích hợp.
If we practice these types of meditation, we develop tools that we can use in daily life.
Nếu tự tập cho mình quen với những phương pháp hành thiền này, chúng ta sẽ phát triển những công cụ mà mình có thể sử dụng trong đời sống hàng ngày.
When we develop the ability to open to our underlying feelings, we can transform guilt into wise remorse.
Khi chúng ta phát huy khả năng để mở ra những cảm giác tiềm ẩn của chúng ta, chúng ta có thể biến đổi tội lỗi trở thành sự ăn năn khéo léo.
When they appear to be negative, we develop anger and hatred.
Khi chúng xuất hiện như là một sự tiêu cực, ta phát sinh sự tức giận và hận thù.
Whenever we choose to respond to a situation in God's way instead of following our natural inclination, we develop character.
Bất cứ khi nào chúng ta đáp ứng lại một hoàn cảnh theo cách của Đức Chúa Trời thay vì theo bản năng tự nhiên, đó là lúc chúng ta xây dựng nhân cách của mình.
Results: 872, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese