WHAT IT CALLED in Vietnamese translation

[wɒt it kɔːld]
[wɒt it kɔːld]
cái mà họ gọi là
what they call
their so-called
điều họ gọi là
what they call
những gì nó được gọi là
what it's called

Examples of using What it called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Renew said it aims to address what it called the root causes of the 2016 Brexit referendum in which 52 percent voted in favour of leaving the EU.
Đảng Đổi mới đặt mục tiêu giải quyết cái mà họ gọi là các nguyên nhân gốc rễ của cuộc trưng cầu ý dân về Brexit năm 2016, trong đó 52% cử tri bỏ phiếu ủng hộ rời khỏi EU.
In another event on the sidelines of the UN assembly on Tuesday, the United States led more than 30 countries in condemning what it called China's“horrific campaign of repression” against Muslims in Xinjiang.
Trong một sự kiện khác bên lề hội nghị Hoa Kỳ vào thứ ba, Hoa Kỳ đã lãnh đạo hơn 30 quốc gia lên án cái mà họ gọi là" chiến dịch đàn áp khủng khiếp" của Trung Quốc chống lại người Hồi giáo ở Tân Cương.
The UN vote came just hours after the Organization for the Prohibition of Chemical Weapons(OPCW) adopted what it called“a historic decision on the destruction of Syria's chemical weapons”.
Cuộc bỏ phiếu của Liên Hiệp quốc diễn ra chỉ vài giờ sau khi Tổ chức Cấm vũ khí Hoá học( OPCW) thông qua cái mà họ gọi là“ quyết định mang tính lịch sử về việc phá hủy kho vũ khí hoá học của Syria.”.
Intel's stock slid Thursday after the chipmaker named interim CEO Robert Swan to the position permanently, ending a months-long search following the ouster of Brian Krzanich for what it called a.
Chứng khoán Intel trượt dốc vào thứ năm sau khi nhà sản xuất chip đặt cử vị trí CEO tạm thời Robert Swan, kết thúc một cuộc tìm kiếm kéo dài hàng tháng sau sự kiện của Brian Krzanich cho cái mà họ gọi là" mối quan hệ đồng thuận" với một nhân viên khác.
Amnesty's annual report,"The State of the World's Human Rights," documented what it called"grave violations of human rights" in 159 countries in 2016.
Bản báo cáo mang tên" Nhà nước của Nhân quyền thế giới" đã dẫn chứng những điều mà AI gọi là" vi phạm trắng trợn nhân quyền" tại 159 quốc gia trong năm 2016.
Turkey launched what it called a new anti-terror offensive in late July with airstrikes targeting PKK targets in both southeastern Turkey
Thổ Nhĩ Kỳ mở điều mà họ gọi là chiến dịch chống khủng bố mới hồi cuối tháng 7,
based on what it called‘‘health, safety,
dựa trên cái mà nó gọi là" sức khỏe,
Moscow later said it is taking what it called"all measures to resolve the situation," but blamed Ukrainian authorities
Sau đó, Moscow nói rằng họ đang thực hiện điều mà họ gọi là“ mọi biện pháp để giải quyết tình hình”,
Washington says that it wants to stop what it called Iran's“malign” activities which it says include cyber attacks, ballistic missile tests and support for terror groups
Washington cũng cho biết muốn ngăn những gì họ gọi là các hoạt động" nguy hại" của Tehran gồm tấn công mạng,
But in Washington protesters attacked Mr Obama's administration for what it called out-of-control spending- on healthcare, the stimulus packages and the bailout of the banking and car industries.
Nhưng tại Washington, những người biểu tình đã đổ xuống đường phản đối điều mà họ gọi là chi tiêu vượt khỏi vòng kiểm soát- trong lĩnh vực y tế, các gói kích thích kinh tế và cả các khoản cứu trợ ngân hàng cũng như ngành công nghiệp ô tô.
The White House said the steel and aluminum industries have been harmed by what it called“unfair trade practices and global excess capacity.”.
Tòa Bạch Ốc nói rằng hai ngành kỹ nghệ thép và nhôm đã bị gây thương tổn bởi điều mà họ gọi là“ những lối thực hành mậu dịch không sòng phẳng và tình trạng sản lượng không đạt mức tối ưu trên toàn cầu.”.
Al Sumaria reported on Wednesday,“The ISIS evacuated what it called the women of caliphate from the city of Mosul to the Syrian ISIS-held cities including Raqqa, over the last two days.”.
Thông tấn xã Iraq Al Sumaria cho biết:“ Bọn khủng bố Hồi Giáo IS đã di tản những gì nó gọi là những người phụ nữ của Nhà Nước Hồi Giáo khỏi thành phố Mosul đến các thành phố của Syria bao gồm Raqqa, trong hai ngày qua.”.
Russia's Ministry of Defence has posted what it called"irrefutable proof" of the USA aiding so-called Islamic State- but one of the images was actually taken from a video game.
Bộ Quốc phòng của Nga đã đưa ra cái mà nó gọi là“ bằng chứng không thể bác bỏ” về việc Mỹ đang hỗ trợ tổ chức khủng bố Nhà nước Hồi giáo tự xưng( IS), nhưng một trong những hình ảnh này thực ra đã lấy từ một trò chơi điện tử.
In response, the NSA has attempted to quell the backlash by putting out a public statement dismissing what it called“inaccurate” media reports.
Đáp lại, NSA đã cố gắng dập tắt phản ứng dữ dội bằng việc đặt ra một tuyên bố công khai bãi bỏ những gì nó gọi là các báo cáo“ không chính xác” của giới truyền thông.
so-called entity list and put an end to what it called“unjust treatment.”.
chấm dứt cái mà họ gọi là" đối xử bất công".
at Russia's consulate in San Francisco, and threatened retaliation over what it called an illegal act.
doạ sẽ trả đũa về điều mà họ gọi là hành vi bất hợp pháp.
Amnesty International says the assassination of a prominent female official of the Afghan Ministry of Women's Affairs was meant to undermine what it called the“fragile gains” made for women's rights in Afghanistan.
Tổ chức Ân xá Quốc tế nói vụ sát hại nữ chính khách nổi tiếng trong Bộ phụ trách các vấn đề nữ giới của Afghanistan nhằm phá hoại điều gọi là‘ những thành quả mong manh' cho nữ quyền tại Afghanistan.
is a large shareholder, including Rusal, in response to what it called“malign activities” by Russia.
biện pháp phản ứng với những điều mà họ cho “ hành động phá hoại” từ Nga.
say the Council will run Mauritania for two years, allowing time to create what it called open and transparent democracy.
để có đủ thời giờ tạo dựng được điều mà họ gọi là một chế độ dân chủ cởi mở và minh bạch.
The Palestinian government in turn submitted in May a referral to the International Criminal Court in The Hague calling on prosecutors to investigate what it called Israel's"widespread and systematic" crimes.
Chính phủ Palestine lần lượt đệ trình vào tháng Năm một sự giới thiệu tới Tòa án Hình sự Quốc tế ở Hague kêu gọi các công tố viên điều tra về điều mà nó gọi là tội phạm" lan rộng và có hệ thống" của Israel.
Results: 61, Time: 0.0562

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese