WHAT WAS LEFT in Vietnamese translation

[wɒt wɒz left]
[wɒt wɒz left]
những gì còn lại
what the rest
what's left
what remains
what we have left
whats left
lại những gì
back to what
again what
against what
repeat what
reenact what
what was left
recap what
to restore what
what remained
reiterate what
những gì đã bỏ ra
những gì đã mất
what was lost
what i have lost
what was left
what was missing
what is gone
what it takes

Examples of using What was left in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tried to intercept… emphasis on"tried. What was left of the Chin-do and the Sakhalinsk domes.
Đó là những gì còn lại của Chin- do và Sakhalinsk… sau khi lũ robot cố đánh.
What was left of the Chin-do and the Sakhalinsk domes tried to intercept… emphasis on"tried.
Đó là những gì còn lại của Chin- do và Sakhalinsk… sau khi lũ robot cố đánh.
He opened his pouch to see what was left of his possessions; maybe there was a bit left of the sandwich he had eaten on the ship.
Chàng mở túi ra để xem còn gì trong ấy sở hữu của chàng; có thể có một ít còn lại của miếng bánh mì chàng đã ăn trên thuyền.
Phillips said scholars had been trying for years to see what was left behind in Cuba, where Hemingway lived from 1939 to 1960.
Phillips cho biết, nhiều năm qua các học giả đã cố gắng tìm hiểu xem Hemingway còn để lại những gì ở Cuba, nơi ông sống từ năm 1939 đến năm 1960.
Our Malt Master carefully hand selects individual casks before marrying them together with what was left over from the previous 40 Year Old vatting.
Các chuyên gia chưng cất cẩn thận tự tay lựa chọn thùng cá nhân trước khi hôn phối chúng cùng với những gì đã còn lại từ quá trình ủ trong lịch sử.
The story is similar to the first season, and what was left unexplained in the first season is explained over the course of three separate story arcs.
Những câu chuyện tương tự như mùa giải đầu tiên, và những gì còn lại không giải thích được trong mùa giải đầu tiên được giải thích trong quá trình ba vòng cung câu chuyện riêng biệt.
With what was left of the third on the game clock and how it played out,
Với những gì còn lại của thứ ba trên đồng hồ trò chơi
white man from dust, a nigger from mud, then He threw up what was left and it came down a Chinaman.
Ông quăng đi tất cả những gì còn lại thế rồi người Tàu xuất hiện.
fax lines fitted so that he could continue his business and manage what was left of his crumbling empire.
việc kinh doanh và quản lý những gì còn lại của đế chế đổ nát của mình.
Fearing encirclement by the Soviets, Hitler's forces began retreating from Warsaw- and what was left of them was crushed on January 17 by the Poles.
Lo sợ sự bao vây của Liên Xô, lực lượng Hitler đã bắt đầu rút lui khỏi Warsaw- và những gì còn lại của họ đã bị người Ba Lan nghiền nát vào ngày 17 tháng 1.
While Norreys sailed for home with the sick and wounded, Drake took his pick of what was left and set out with 20 ships to hunt for the treasure fleet.
Trong khi Norreys khởi hành về nhà vì bệnh tật và bị thương, Drake đã nhận trách nhiệm về ông những gì còn lại và tập hợp 20 tàu để săn tìm hạm đội kho báu.
a stream of climbers from Camp 2 made their way into what was left of Camp 1 and then joined the queues.
một dòng người leo núi từ Trại 2 làm theo cách của họ vào những gì còn lại của Trại 1 và sau đó gia nhập vào hàng đợi.
Iturbide succeeded in bringing together old insurgents and royalist forces to fight against the new Spanish government and what was left of the viceregal government.
Iturbide đã thành công trong việc tập hợp các lực lượng nổi dậy và lực lượng hoàng gia cũ để chiến đấu chống lại chính phủ Tây Ban Nha mới và những gì còn lại của chính phủ viceregal.
With this, Iturbide succeeded in bringing together old insurgents and royalist forces to fight against the new Spanish government and what was left of the viceregal government.
Với điều này, Iturbide đã thành công trong việc tập hợp các lực lượng nổi dậy và lực lượng hoàng gia cũ để chiến đấu chống lại chính phủ Tây Ban Nha mới và những gì còn lại của chính phủ viceregal.
then buried what was left in a hole they had dug beforehand.
chờ một lúc và sau đó chôn những gì còn lại trong một cái hố đã đào trước.
It was what was left from another era when the need for the church to have this political and state quality to it was so very important.
Đó là điều đã bị bỏ lại từ một kỷ nguyên trước khi sự cần thiết đối với giáo hội phải có phẩm chất chính trị và nhà nước này vốn quá quan trọng.
This proposed budget was threatening to literally mothball what was left of the Navy(including all or nearly all of the carriers) reducing the Navy to little more than escort and cargo ships,
Ngân sách đề xuất này đã đe dọa sẽ phá hủy nghĩa đen những gì còn lại của Hải quân( bao gồm tất cả
When he returned the next day and saw what was left of his home, he decided to put his salvageable items back where they originally were,
Khi anh trở lại vào ngày hôm sau và nhìn thấy những gì còn lại của nhà anh, anh quyết định đặt những vật phẩm
What was left of the GVN's effective strength in that region-basically the Marine Division and a part of the 3rd ARVN Division--tried to set up a defense of Da Nang,
Những gì còn lại của sức mạnh hữu hiệu của Chính Phủ Việt Nam tại vùng đất đó- căn bản là Sư Đoàn Thủy Quân Lục Chiến và một phần của Sư Đoàn 3 LQVNCH- đã cố gắng thiết
decorate a squadron of Hitler Youth) and spent most of his time micromanaging what was left of German defenses and entertaining such guests as Hermann Goering,
dành hầu hết thời gian để quản lý sát sao những gì còn lại của hệ thống phòng thủ Đức và động viên các
Results: 123, Time: 0.0571

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese