NHỮNG GÌ HỌ CẦN in English translation

what they need
những gì họ cần
những gì họ muốn
điều họ cần phải
những gì họ phải
what they want
những gì họ muốn
những gì họ cần
điều họ mong muốn
what they should
những gì họ nên
những gì họ cần
điều họ nên
những gì họ phải
những gì họ sẽ
cái gì họ nên
what they require
những gì họ cần
những gì họ yêu cầu
những gì họ đòi hỏi
what they have to
những gì họ phải
những gì họ có
những gì họ cần
những gì họ đã
what they needed
những gì họ cần
những gì họ muốn
điều họ cần phải
những gì họ phải
what they wanted
những gì họ muốn
những gì họ cần
điều họ mong muốn

Examples of using Những gì họ cần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những gì họ cần là thêm thời gian.
All they needed was more time.
Đó là những gì họ cần chứ không phải là tiền.
That's what we need, not money.
Đấy là tất cả những gì họ cần.
That's what these people needed.
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Instead, be generous and lend them whatever they need.
Đôi khi, sự giúp đỡ từ một huấn luyện viên là tất cả những gì họ cần.
And sometimes, having a coach is just what you need.
một khởi đầu mới là những gì họ cần.
some initial advice is all they need.
Nhiều người dùng sẽ thấy nó chỉ là những gì họ cần.
Some feel like it will be all they need.
đó là những gì họ cần.
this is what you need.
Các tín hiệu cho trang này là chính xác những gì họ cần.
The information on this page is exactly what you need.
Khách hàng tìm kiếm những gì họ cần.
Customers search for what they need.
Hãy suy nghĩ xem bản thân bạn có những gì họ cần hay chưa?
Think about yourself, do you have everything you need?
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Instead, open your hands and lend them what they need.
Dàng thêm hoặc bớt dung lượng, và chỉ phải trả tiền cho những gì họ cần.
Scale up or down, and pay only for what you need.
Nhiều người dùng sẽ thấy nó chỉ là những gì họ cần.
Many growers will find that it is all they need.
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Open your hand and lend him whatever he needs.
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Instead, be kind and lend them what they need.
đây chính là những gì họ cần.
this is what you need!
Họ lấy từ trong lòng đất những gì họ cần.
They only took from the Earth what was needed.
Họ có các kỹ năng cho những gì họ cần?
Do they have the right skills for what you need?
Internet là một cách tuyệt vời để họ có được những gì họ cần.
The internet is a great way to get all you need.
Results: 1000, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English