Examples of using Những gì họ cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những gì họ cần là thêm thời gian.
Đó là những gì họ cần chứ không phải là tiền.
Đấy là tất cả những gì họ cần.
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Đôi khi, sự giúp đỡ từ một huấn luyện viên là tất cả những gì họ cần.
một khởi đầu mới là những gì họ cần.
Nhiều người dùng sẽ thấy nó chỉ là những gì họ cần.
đó là những gì họ cần.
Các tín hiệu cho trang này là chính xác những gì họ cần.
Khách hàng tìm kiếm những gì họ cần.
Hãy suy nghĩ xem bản thân bạn có những gì họ cần hay chưa?
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Dàng thêm hoặc bớt dung lượng, và chỉ phải trả tiền cho những gì họ cần.
Nhiều người dùng sẽ thấy nó chỉ là những gì họ cần.
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
Hãy cung cấp cho họ và cho mượn những gì họ cần.
đây chính là những gì họ cần.
Internet là một cách tuyệt vời để họ có được những gì họ cần.