THEY in Vietnamese translation

[ðei]
[ðei]
họ
they
them
their
chúng
they
them
we
their

Examples of using They in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do they actually think that people writing on Facebook can overthrow the administration?”.
Họ có thực sự nghĩ rằng những Facebooker thể lật đổ chính quyền?'.
They think the answer to all their problems is in the past.
vẻ như câu trả lời cho mọi vấn đề của chúng ta nằm trong quá khứ.
They may be able to give you chemotherapy to extend your life.'.
Cũng có thể điều trị hóa chất để kéo dài sự sống".
They couldn't grasp that America's failure in this regard was also theirs.
Cũng không thể không nói đến thất bại của Mỹ trong vụ việc này.
They most of the times live in their own fantasy world.
Nhưng hầu hết thời gian Song Ngư sống trong thế giới tưởng tượng của riêng mình.
As they age, our dogs often suffer a decline in functioning.
Khi tuổi, những con chó của chúng ta thường bị suy giảm chức năng.
Without profit, they cannot exist.
Không có lợi nhuận thì không thể tồn tại.
They will take them to places they could never go alone.
Họ có thể tự mình đi du lịch đến những nơi chưa từng đến một mình.
They will not put on a garment of hair in order to deceive.
Cũng sẽ không mặc áo choàng bằng lông để dối trá nữa.
They don't“save” it.
Đó không phải để" cứu" họ.
As they age, most of these dogs have moderate energy levels.
Khi tuổi, hầu hết những con chó này mức năng lượng vừa phải.
They cannot wait for those in power to wake up.
Nhưng không thể chờ đợi ở kẻ cầm quyền đâu.
They do not require much energy to move water into the pump.
Vì chúng không cần phải tốn nhiều năng lượng để hút nước vào bơm.
They play a vital role in the health of our bones.
Chúng có vai trò quan trọng đối với sự khỏe mạnh của các màng nhày.
But whatever they do, they do not do what we do.
Bất cứ ông ta làm gì, cũng không phải là điều ta sẽ làm.
They will not see the land that I promised to their fathers.
Thì chẳng một ai sẽ thấy xứ mà ta thề hứa cho tổ phụ chúng nó.
Once they are damaged, they are of no use to you.
Cho dù có hại thì cũng vô dụng với nàng.
They do not have enough votes in the Senate to remove him.
Nhưng không đủ phiếu tại Thượng Viện để truất phế.
They tell us to believe just half of what we see.
Người ta nói rằng chỉ nên tin một nửa vào những gì anh nhìn thấy.
They do not stand alone
Người không lắng nghe mình,
Results: 1553708, Time: 0.3695

Top dictionary queries

English - Vietnamese