Examples of using Họ biết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy, sao họ biết khi nào gặp?
Và họ biết cách quản lý những kẻ man di.
Và bất cứ họ đi đâu, họ biết rằng Thiên Chúa luôn đi trước họ. .
Ngay cả khi họ biết rằng mình đúng.
Họ biết rằng, họ sẽ phải dành sức cho đêm nay.
Họ biết kế hoạch của Asanuma rồi.”.
Họ biết ngay lập tức.
Bạn muốn họ biết điều đó?
Tôi không muốn họ biết quá nhiều về tôi.
Bạn chị sẽ nghĩ gì nếu họ biết em là em trai của chị?
Có như thế, họ mới biết cách và đủ sức bảo vệ gia đình mình.
Họ biết mình đã đi đúng hướng.
Họ biết là du lịch sang họ nói rất thách.
Họ biết lời kinh thánh đó nhưng họ không biết Đức Chúa Trời.
Ngay lập tức họ biết rằng chính là đây.
Họ biết về Scott.”.
Tôi nghĩ họ biết khi nào nên thận trọng.
Chỉ một người trong số họ biết mục đích thật của chuyến đi này.
Họ biết điều này và cố gắng hết sức để tránh nó.