Examples of using Họ phải in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để đứng vững trên thị trường họ phải tạo ra được sự khác biệt.
Họ phải chạy bộ vì chẳng có phương tiện vận chuyển nào khác.
Họ phải thử thêm một lần nửa sau 6 tháng để tìm HIV.
Họ phải nói chuyện với Adam.
Họ phải thuận theo thị trường
Họ phải từng ở Hoa Kỳ từ ngày 01 tháng Giêng năm 2010.
Tất nhiên không phải, họ phải lo cho cuộc sống của họ chứ.
Họ phải tìm ra sự cân bằng giữa chất lượng và lợi nhuận.
Bằng cách nào đó họ phải kiếm sống mà.".
Nhiều lần họ phải vượt qua sông.
Cần đảm bảo họ phải là những người trung thành với chúng ta.
Họ phải sống như Ngài đã sống, phải yêu thương như Ngài đã yêu thương.
Nhằm chỉ cho người khác những gì họ phải làm hay không được làm.
Họ phải luôn luôn trong tình trạng tốt.
Tất cả những gì họ phải làm là chấp nhận
Họ phải học cách vừa đi vừa lắc hông.
Việc duy nhất họ phải làm bây giờ là hành động.
Họ phải sống trong một khu vực ồn ào.
Tại sao họ phải sử dụng quá nhiều điện?
Họ phải sống với những hậu quả của quyết định của mình.