HỌ PHẢI LÀ in English translation

they must be
chúng phải được
họ phải là
họ phải bị
chúng cần được
họ phải sẵn
chúng phải có
chắc họ đang
chúng nên được
họ chắc hẳn là
họ cần phải
they have to be
chúng phải được
họ phải là
họ phải bị
chúng cần được
họ có phải là
họ vẫn rất
họ phải sẵn
they should be
chúng nên được
họ cần được
chúng phải được
họ nên là
họ nên bị
chúng sẽ được
họ phải là
họ phải bị
họ nên sẵn
họ đáng được
they need to be
chúng cần được
họ cần phải được
họ cần phải là
phải là
cần thiết
họ cần bị
họ cần phải có
chúng nên bị
họ cần để có
họ nên được
they ought to be
họ nên được
họ phải là
họ cần phải được
họ nên là
they're supposed to be
they had to be
chúng phải được
họ phải là
họ phải bị
chúng cần được
họ có phải là
họ vẫn rất
họ phải sẵn

Examples of using Họ phải là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ phải là những người thực hiện các bước để hủy diệt hạt nhân.
They are the ones that have to take the steps to denuclearize.
Đầu tiên và quan trọng nhất, họ phải là sàn môi giới được cấp phép.
First, and most importantly, are they a licensed plumber.
Họ phải là người có thể cùng mình làm tất cả.
These representatives should be the one capable of doing everything.
Cần đảm bảo họ phải là những người trung thành với chúng ta.
We must be loyal to those who have been loyal to us.
Họ cần phải là những người đàn ông để giải quyết vấn đề này.
It has to be human beings that solve this issue.
Họ phải là người quan trọng nhất!
It must be the most important people!
Nếu nhìn gần hơn, họ không phải là những người lính bình thường.
But upon closer inspection, these are no ordinary guitars.
Họ phải là những con người của sự thật.
We have to be people of truth.
Họ phải là một“ jack của tất cả các ngành nghề.”.
They are a kind of"jack of all trades".
Khi Ta dựng nên phụ nữ, họ phải là những con người đặc biệt.
When I made women she had to be special.
Một trong số họ phải là tốt, phải không?
At least one has to be good, right?
Họ phải là những người chuyên nghiệp.
They will have to be professionals.
À không, họ phải là dân nhập cư, đúng không?”.
No, they have got to be immigrants, don't they?”.
Không ai nói cho biết họ phải là những thiên tài nảy sinh ra.
Nobody is telling them they have to be the geniuses who invent an idea.
Một trong số họ phải là người đó.
One must be that person.
Vì thế, họ phải là những con người của sự thật.
Instead, we should be people of truth.
Họ phải là Tướng Johannes Q.
One must be General Johannes Q.
Họ phải là cầu thủ trẻ,
They are now the dominant players,
Một trong số họ phải là người đó.
Somebody has to be that guy.
Họ phải là người Pháp!”.
He must be French!'.
Results: 242, Time: 0.081

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English