Examples of using Họ muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ muốn chủ đề Mac của họ với một cái nhìn mới và cảm nhận.
Cái mà họ muốn hơn bất cứ điều gì hết.
Họ muốn gài bẫy Chúa Giêsu phạm luật Môsê.
Họ muốn biết rằng họ đã làm một công việc tốt.
Bất cứ khi nào họ muốn và tuy nhiên họ thích.
Họ muốn thấy cách mọi thứ khớp với nhau.
Thay vì nói về những gì họ muốn làm, họ có làm việc đó.
Vậy tại sao họ muốn đưa thêm tiền cho một người tham lam?
Họ muốn biết sự thật hơn bao giờ hết.
Nếu họ muốn ở lại, họ sẽ ở lại.
Không phải đó là nơi họ muốn, nhưng là nơi Chúa sai họ đi.
Tại sao họ muốn giết Chúa?
Họ muốn là nơi hành động.
Họ muốn thấy con người thật của bạn.
Cái họ muốn là các câu trả lời”.
Họ muốn nhìn thấy những chú hề.".
Vì sao họ muốn tới Syria và Iraq?
Họ muốn trải nghiệm và hiểu cuộc sống hơn là điều khiển nó.
Họ muốn biết bí quyết là gì.