Examples of using Họ cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao họ cần tiêu tiền?
Tại sao họ cần tiêu tiền?
Nhưng bây giờ rằng đó là giải quyết, những gì họ cần mang theo chúng.
Bước 2- Họ cần gì?
Tại sao họ cần thứ vũ khí này?
Họ cần hy vọng cho tương lai.
Họ cần có một nhân tố bí ẩn( X- Factor) có thể tạo nên sự khác biệt.
H mỗi khi họ cần, nhưng trước khi C. R. A. S.
Họ cần thêm thời gian và đi đến kết luận này bởi chính họ. .
Muộn rồi và họ cần chuẩn bị cho một bữa tối.
Nhưng nếu họ cần giúp đỡ, CLB biết phải tìm tôi ở đâu".
Họ cần các nhà đầu tư để làm gì?
Họ cần các nhân vật làm thế.
Họ cần nhanh chóng trói chân cầu thủ này.
Cái họ cần, không thấy có trong sách.
Nhưng họ cần chiến thắng này.
Vì vậy họ cần ăn nhiều hơn để duy trì cân nặng.
Họ cần nhận được điều gì đó.
Tôi biết rằng khi họ cần, tôi sẽ ở bên cạnh họ. .
Họ cần tiền để trả lương cho quân đội.