WHAT THEY NEEDED in Vietnamese translation

[wɒt ðei 'niːdid]
[wɒt ðei 'niːdid]
những gì họ cần
what they need
what they want
what they should
what they require
what they have to
what it takes
những gì họ nên
what they should
what they needed
what they're supposed
what they ought to

Examples of using What they needed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But they knew that that's what they needed to do to get through the value chain.
Họ hiểu rằng đó là những gì họ cần phải làm để bắt kịp với tiến trình Chính Pháp.
What they needed to do now was to understand the men who assisted her.
Điều họ cần hiện giờ là tìm hiểu những người hỗ trợ cho cô ta.
CFDs gave them exactly what they needed with the added advantage of not having to pay stamp duty.
CFD cho họ chính xác những gì cần với lợi thế không phải trả thuế trước bạ.
Both lived monastic lives and both monasteries taught them what they needed to learn.
Cả hai đều sống cuộc sống tu trì, và cả hai tu viện đều dạy họ những gì họ cần phải làm.
when what they needed was a rifle.
trong khi những gì họ cần lại là một.
not where they would actually have what they needed to survive!
không phải nơi chúng thực sự có những gì chúng cần để tồn tại!
It turns out that there are 3 specific product managers that she feared wouldn't do what they needed to be done- keyword research.
Nó chỉ ra rằng có 3 nhà quản lý sản phẩm cụ thể mà cô lo sợ sẽ không làm những gì họ cần phải làm- nghiên cứu từ khóa.
time talking to both farmers and chefs to figure out what they needed.
các bếp trưởng để hình dùng xem họ cần gì.
Some may tend to pay too much attention to what everyone else is doing and forget what they needed to take care of.
Một số có thể có xu hướng chú ý quá nhiều đến những gì người khác đang làm quên đi những gì mà họ cần quan tâm.
I don't believe there's any lament about what they're doing and what they needed to do to win.”.
Tôi nghĩ rằng họ không hối tiếc về những điều họ đang làm và những gì họ phải làm để chiến thắng”.
asked locals what they needed the most.
hiện tại thứ gì họ cần nhất.
He had the ability to walk in a room, tell people exactly what they needed to hear.
Ông ấy có khả năng bước vào phòng… CA SĨ NĂM LẦN ĐOẠT GIẢI GRAMMY… cho mọi người biết chính xác điều họ cần nghe.
Fifteen minutes was not enough time to give each patient what they needed, and yet he learned to give his gift of service in that small amount of time.
Mười lăm phút không đủ thời gian để cung cấp cho mỗi bệnh nhân những gì họ cần, và anh ta đã học cách tặng quà dịch vụ của mình trong khoảng thời gian nhỏ đó.
They have already extracted what they needed from Edward Snowden in terms of information and they have certainly
Họ đã lấy được những gì họ cần từ Edward Snowden trên khía cạnh thông tin
But with the Pocket Cinema Camera's large back monitor, they could all see exactly what they needed with each shot and they loved the quality.”.
Nhưng với Pocket Cinema Camera 4K, màn hình lớn phía sau của nó có thể cho mọi người thấy chính xác những gì họ cần trong mỗi shot và họ rất thích chất lượng của máy.”.
also to receive what they needed to grow in their own faith
còn để nhận được những gì họ cần để lớn lên trong đức tin
what was available and ready for delivery, and what they needed to order.
sẵn sàng để giao hàng, và những gì họ cần đặt hàng.
they did not yet know why they had met, what they needed to search for in the future, what they needed to remember.
tại sao họ lại gặp nhau, cũng như những gì họ cần tìm kiếm trong tương lai và những gì họ cần nhớ.
He explained to them that it was not a question of survival of the fittest; it was a question of understanding what they needed to survive and to protect that.
Anh ấy giải thích cho họ rằng đó không phải là một câu hỏi về sự sinh tồn phù hợp nhất đó là một câu hỏi về sự hiểu biết những gì họ cần để tồn tại và để bảo vệ điều đó.
But we left a solid concrete wall early on in the administration, when we asked people what they needed and where they needed it,” Kelly added.
Nhưng vào đầu nhiệm kỳ của chính quyền chúng tôi dã bỏ ý tường về bức tường đặc bằng bê tông khi chúng tôi hỏi những người có trách nhiệm họ cần những gìcầnnhững chỗ nào,” ông Kelly nói thêm.
Results: 117, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese