Some may tend to pay too much attention to what everyone else is doing and forget what they needed to take care of.
Một số có thể có xu hướng chú ý quá nhiều đến những gì người khác đang làm mà quên đi những gì mà họ cần quan tâm.
I don't believe there's any lament about what they're doing and what they needed to do to win.”.
Tôi nghĩ rằng họ không hối tiếc gì về những điều họ đang làm và những gì họ phải làm để chiến thắng”.
asked locals what they needed the most.
hiện tại thứ gì họ cần nhất.
He had the ability to walk in a room, tell people exactly what they needed to hear.
Ông ấy có khả năng bước vào phòng… CA SĨ NĂM LẦN ĐOẠT GIẢI GRAMMY… cho mọi người biết chính xác điều họ cần nghe.
Fifteen minutes was not enough time to give each patient what they needed, and yet he learned to give his gift of service in that small amount of time.
Mười lăm phút không đủ thời gian để cung cấp cho mỗi bệnh nhân những gì họ cần, và anh ta đã học cách tặng quà dịch vụ của mình trong khoảng thời gian nhỏ đó.
They have already extracted what they needed from Edward Snowden in terms of information and they have certainly
Họ đã lấy được những gì họ cần từ Edward Snowden trên khía cạnh thông tin
But with the Pocket Cinema Camera's large back monitor, they could all see exactly what they needed with each shot and they loved the quality.”.
Nhưng với Pocket Cinema Camera 4K, màn hình lớn phía sau của nó có thể cho mọi người thấy chính xác những gì họ cần trong mỗi shot và họ rất thích chất lượng của máy.”.
also to receive what they needed to grow in their own faith
còn để nhận được những gì họ cần để lớn lên trong đức tin
what was available and ready for delivery, and what they needed to order.
sẵn sàng để giao hàng, và những gì họ cần đặt hàng.
they did not yet know why they had met, what they needed to search for in the future, what they needed to remember.
tại sao họ lại gặp nhau, cũng như những gì họ cần tìm kiếm trong tương lai và những gì họ cần nhớ.
He explained to them that it was not a question of survival of the fittest; it was a question of understanding what they needed to survive and to protect that.
Anh ấy giải thích cho họ rằng đó không phải là một câu hỏi về sự sinh tồn phù hợp nhất đó là một câu hỏi về sự hiểu biết những gì họ cần để tồn tại và để bảo vệ điều đó.
But we left a solid concrete wall early on in the administration, when we asked people what they needed and where they needed it,” Kelly added.
Nhưng vào đầu nhiệm kỳ của chính quyền chúng tôi dã bỏ ý tường về bức tường đặc bằng bê tông khi chúng tôi hỏi những người có trách nhiệm họ cần những gì và cần ở những chỗ nào,” ông Kelly nói thêm.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文