WHEN AIR in Vietnamese translation

[wen eər]
[wen eər]
khi không khí
when the air
when the atmosphere
khi air
when air

Examples of using When air in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
theatre to watch these movies or stick to your television sets to watch the tv shows when aired.
dính vào bộ truyền hình của bạn để xem các chương trình truyền hình khi phát sóng.
However, due to the relative failure of the latter two(both shows brought success when aired at a later time on Cartoon Network),
Tuy nhiên, do sự thất bại tương đối của hai chương trình( nhưng cả hai chương trình đã mang lại thành công khi phát sóng vào một thời gian sau đó trên Cartoon Network)
The movie was shot in Vancouver, British Columbia, Canada throughout January 2008,[3] and was ranked as the number one cable movie in several key demographics when aired on the ABC Family on January 19, 2009.
Phim được quay ở Vancouver, British Columbia, Canada suốt tháng 1 năm 2008,[ 3], đạt thứ hạng nhất trong danh sách phim truyền hình dựa trên sự bình chọn của người xem khi phát sóng trên kênh ABC Family vào 19/ 01/ 2009.
Is when air becomes breath.
Khi hơi thở trở thành không khí.
Adiabatic cooling occurs when air rises and expands.
Làm lạnh đoạn nhiệt xuất hiện khi không khí bốc lên và giãn nở.
This Wi-Fi kiosk only works when air pollution is low.
Ki- ốt Wi- Fi này chỉ hoạt động khi ô nhiễm không khí thấp.
Symptoms like these will go away when air quality improves.
Các triệu chứng như thế sẽ biến mất khi chất lượng không khí cải thiện.
Milk froths up a lot when air runs through it.
Sữa sủi bọt lên rất nhiều khi không khí chạy qua.
They vibrate when air passes between them to produce speech.
Chúng hoạt động khi không khí đi giữa để tạo ra tiếng nói.
Alerts you when air quality is at health risk levels.
Cảnh báo bạn khi không khí ở mức gây rủi do đến sức khỏe.
Try not to be outside when air pollution levels are high.
Không nên ra ngoài khi tình hình ô nhiễm không khí đang ở mức cao.
The ointment should be absorbed into the skin when air is admitted.
Các thuốc mỡ nên được hấp thụ vào da khi không khí được thừa nhận.
Misemise will let you know when air quality levels are at dangerous levels.
Misemise sẽ cho bạn biết khi mức chất lượng không khí ở mức nguy hiểm.
It can cause gas embolism in fish when air bubbles appear in their blood.
Nó có thể gây thuyên tắc khí trong cá khi bọt khí xuất hiện trong máu của chúng.
In most homes, ventilation is provided accidentally when air leaks through the building envelope.
Trong hầu hết nhà cửa, thông gió sẽ được cung cấp khi vô tình bị rò rỉ không khí thông qua phong bì xây dựng.
According to EPA, this was also the time when air pollution raised the most.
Theo EPA, đây cũng là khoảng thời gian khi ô nhiễm không khí đã tăng nhiều nhất.
Inhalation(also known as inspiration) happens when air or other gases enter the lungs.
Hít vào xảy ra khi không khí hoặc các loại khí khác đi vào phổi.
During World War II, when air raids took place, many people resided at the temple.
Trong suốt Thế chiến thứ II, khi diễn ra những cuộc tấn công trên không, nhiều người đã trú ngụ tại ngôi đền này.
The engine runs best when air and fuel properly mix and burn in the combustion chamber.
Động cơ chạy tốt nhất khi không khí và nhiên liệu trộn đủ và đốt đúng cách trong buồng đốt.
A vowel sound is created when air flows smoothly, without interruption,
Một nguyên âm được tạo ra khi không khí lưu chuyển trơn tru,
Results: 7636, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese