WHEN DRIVING in Vietnamese translation

[wen 'draiviŋ]
[wen 'draiviŋ]
khi lái xe
when driving
when the driver
when riding
while he was driving
while driving the car
while driving a vehicle
khi đi
when going
when traveling
when it comes
when walking
when riding
while walking
when taking
when you get
while away
when moving
khi đang lái
while driving
when he was driving
while riding
khi chạy
when running
when driving
while executing
when going
when executing
upon rushing
once running
as we were running
when riding
khi driving

Examples of using When driving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pay attention to surrounding objects when driving.
Hãy chú ý đến đối tượng xung quanh khi đang lái xe.
particularly when driving.
đặc biệt là trong khi lái xe?
What Can I Do To Be Safe When Driving During The Winter?
Làm thế nào để Vẫn đang an toàn khi lái xe vào mùa đông?
How To Stay Safe When Driving?
Làm sao để đảm bảo an toàn trong khi lái xe?
The actions that the agent can execute when driving from one city to the next along one of the roads shown on the map.
Những hành động mà agent có thể thực hiện khi đi từ thành phố này đến thành phố khác theo một con đường được thể hiện trên bản đồ.
When driving behind a truck, you can't see what is happening up ahead
Khi đi sau xe tải, bạn không thể nhìn
This is also the place where the most difficult corners of F1 village require the drivers to master well when driving at high speed.
Đây cũng là nơi sở hữu những khúc cua khó khăn hàng đầu làng F1 đòi hỏi các tay lái phải làm chủ tốt khi đang lái với vận tốc cao.
Sora has no special abilities in this form, and when Driving, Sora's circuit lines change color to reflect the Form transformed into i.e.
Sora không có khả năng gì đặc biệt trong dạng này, và khi Driving, màu mạch điện trên người Sora thay đổi theo từng Form mà cậu biến đổi v. d.
This is also the place where possesses the most difficult curves F1 requires the driver to do good when driving at high speed.
Đây cũng là nơi chiếm hữu những khúc cua khó hàng đầu làng F1 yên cầu các tay lái phải làm chủ tốt khi đang lái với vận tốc cao.
oil filters, essential when driving in the desert.
những thứ tối cần thiết khi đi trong sa mạc.
This is also the place where possesses the most difficult curves F1 requires the driver to do good when driving at high speed.
Đây cũng là nơi sở hữu những khúc cua khó bậc nhất làng F1 đòi hỏi các tay lái phải làm chủ tốt khi đang lái với tốc độ cao.
This will allow you to watch each other's backs when driving and enable each of you to take a nap without stopping.
Điều này sẽ cho phép bạn để mắt đến nhau trong khi lái xe và cũng cho phép bạn ngủ trưa mà không mất thời gian.
The tunnel is over 400 meters long and apparently when driving through the tunnel, the time on your cell phone jumps back one hour.
Đường hầm này dài hơn 400 mét và khi bạn đi qua đường hầm, thời gian trên điện thoại di động của bạn sẽ bị lùi lại một tiếng đồng hồ.
When driving long distances,
Khi đi xe đường dài,
Your reaction time when driving may decrease, which increases your risk of an accident.
Thời gian phản ứng của bạn khi lái xe có thể giảm, điều này làm tăng nguy cơ gặp tai nạn.
Many of us feel more comfortable and safe when driving a car rather than being a passenger.
Nhiều người cảm thấy an toàn hơn khi họ tự lái xe chứ không phải là hành khách.
Your goal when driving a cart should be to leave no trace you were there.
Mục đích của bạn khi lái chiếc xe trung chuyển đó là không để lại dấu vết là bạn đã từng ở đó.
So, when driving through these roads, you need to be alert and vigilant to avoid the worst situation happen to you.
Vì vậy, khi lưu thông qua con đường này các tài xế phải cần sự tỉnh táo và thận trọng để tránh những tình huống xấu nhất xảy ra với mình.
When driving straight ahead or maintaining the same
Khi xe đi thẳng về phía trước
The following corrections are activated when driving at a constant speed after warming up.
Các hiệu chỉnh sau đây được thực hiện khi xe chạy ở tốc độ không đổi sau khi được hâm nóng.
Results: 789, Time: 0.0742

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese