WHEN EINSTEIN in Vietnamese translation

khi einstein
when einstein

Examples of using When einstein in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When Einstein developed the general theory of relativity.
Như khi Einstein đưa ra Thuyết Tương đối.
When Einstein went about generalizing his theory of relativity.
Như khi Einstein đưa ra Thuyết Tương đối.
Turns out that, even when Einstein was wrong, he was kind of right.
Nhu trở thành rằng ngay cả khi Einstein sai, ông ta cũng hởi đúng.
When Einstein gave thanks,
Khi Einstein cảm ơn,
When Einstein was a child, he was slow to learn speech.
Khi còn nhỏ, Einstein được cho là chậm nói.
Lemaître is still at the Caltech when Einstein arrived there coming from Los Angeles.
Lemaître vẫn còn ở Caltech, khi Einstein cũng đến đó từ Los Angeles.
And this time, when Einstein was ready to introduce his unified theory, the entire world was watching.
Và lần này, khi Einstein đã sẵn sàng để giới thiệu lý thuyết thống nhất của mình với sự dõi theo của toàn bộ thế giới.
When Einstein came up with his theory of relativity very few accepted it.
Khi Einstein viết về những thuyết tương đối của ông, thì thật rất ít người hiểu.
When Einstein discovered his theory of relativity, very few people
Khi Einstein viết về những thuyết tương đối của ông,
But when Einstein needs to relax from her job educating the public, she loves to take in the arts.
Nhưng mỗi khi Einstein cần giải trỉ khỏi công việc của mình là giáo dục công chúng, cô nhóc rất thích nghệ thuật.
When Einstein formulated general relativity, he and his contemporaries believed in a static universe.
Khi Einstein trình bày thuyết tương đối rộng, ông và các đồng nghiệp của ông tin vào một vũ trụ tĩnh.
When Einstein died, the only person to hear his last words was his nurse.
Ngay trước khi chết, Einstein thốt lên những lời cuối cùng của mình cho một y tá.
When Einstein discovers Cocolia scheming with Gray Serpent, Gray Serpent attacks Einstein
Khi Einstein phát hiện ra Coccia đang âm mưu với Grey Serpent,
When Einstein was a professor at the University, one day a student came to him.
Khi Einstein còn đang giữ vị trí giáo sư tại trường đại học, một hôm có một sinh viên đến gặp Einstein và nói rằng.
When Einstein was a small child,
Khi Einstein là một đứa trẻ nhỏ,
When Einstein's second wife Elsa died in 1936,
Khi vợ thứ hai của Einstein là Elsa qua đời vào năm 1936,
When Einstein came up with the atomic bomb, did they ask
Khi Einstein đưa ra bom nguyên tử,
When Einstein's“Theory of Relativity” became famous,
Khi Thuyết tương đối của Einstein trở nên nổi tiếng,
When Einstein Met Tagore:
Next Khi Einstein gặp Tagore:
When Einstein was a child, he wondered what it would be like to riding on a beam of light.
Khi còn là một đứa trẻ, Einstein đã tự hỏi thế giới nhìn sẽ ra sao nếu cậu cưỡi trên một chùm ánh sáng lao vun vút.
Results: 495, Time: 0.0382

When einstein in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese