WHEN USED IN in Vietnamese translation

[wen juːst in]
[wen juːst in]
khi sử dụng trong
when used in
when employed in
khi được sử dụng trong
when used in
khi dùng trong
when used in
when taken within
when administered in

Examples of using When used in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When used in HTML- formatted email messages,
Khi được sử dụng trong các tin nhắn email dạng HTML,
When used in the sand casting of resin,
Khi được sử dụng trong đúc cát của nhựa,
When used in high-viscosity soil layer, it will generate little residue,
Khi được sử dụng trong lớp đất có độ nhớt cao,
When used in the removal of tattoos, for example,
Khi được sử dụng trong việc loại bỏ các hình xăm,
When used in medicine, technology
Khi được sử dụng trong y học,
When used in humid conditions, humectants pull water
Khi được sử dụng trong điều kiện ẩm ướt,
When used in commercial devices, this is done
Khi được sử dụng trong các thiết bị thương mại,
When used in a testosterone and dianabol cycle,
Khi được sử dụng trong một chu kỳ testosterone và/
When used in supplements, the bark extract is most often used,
Khi được sử dụng trong chất bổ sung, chiết xuất vỏ cây
Even when used in applications requiring several hundred horse power, it has proven extremely reliable and durable.
Ngay cả khi được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh con ngựa vài trăm, nó đã được chứng minh rất đáng tin cậy và bền.
Social media works best when used in harmony with other strategies that bolster your online reputation.
Phương tiện truyền thông xã hội hoạt động tốt nhất khi được sử dụng trong sự hòa hợp với các chiến lược khác củng cố danh tiếng trực tuyến của bạn.
When used in high doses,
Khi sử dụng ở liều lượng cao,
When used in an animal model, their prototype of
Khi được sử dụng trên mô hình động vật,
Battery performance temporarily declines when used in cold temperatures, reducing the time that it can be used..
Hiệu suất pin tạm thời sụt giảm khi được sử dụng ở nhiệt độ lạnh, dẫn đến việc giảm thời gian có thể sử dụng được..
When used in an animal model, their prototype of
Khi được sử dụng trên mô hình động vật,
When used in the partially open position,
Khi dùng ở đoạn mở một phần,
When used in children for limited types of infection, the dosage is also based on weight.
Khi sử dụng ở trẻ em với những hạn chế của chứng nhiễm trùng, liều lượng sẽ dựa trên trọng lượng.
Note: when used in low-temperature environments, the magnetic refrigeration stronger,
Lưu ý: sau khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp,
When used in Singlish, it is implying that the person who is speaking isn't saying anything useful or that they are talking nonsense.
Khi được sử dụng theo Singlish, nó ám chỉ người đang nói những thứ không có ý nghĩa hay chẳng ích lợi gì.
When used in recommended doses,
Khi được sử dụng ở liều khuyến cáo,
Results: 220, Time: 0.0543

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese