WHEN YOU DO THAT in Vietnamese translation

[wen juː dəʊ ðæt]
[wen juː dəʊ ðæt]
khi bạn làm điều đó
when you do that
once you do that
time you do it
while you're doing it
khi cậu làm thế
khi làm như vậy
when doing so
if you do this
khi em làm thế
when you do that
khi anh làm thế
khi bạn thực hiện điều đó
when you do that
once you do that
khi cô làm điều đó
khi bạn làm vậy
when you do
where you do so
anh khi anh làm điều đó
khi anh làm vậy

Examples of using When you do that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They love it when you do that.
Chàng yêu nó khi cô làm thế.
I really like it when you do that.”.
Em thực sự thích khi anh làm điều đó”.
When you do that you immediately get a longer line.".
Nếu bạn có điều đó, bạn gần như được một bảng hạn ngay lập tức.".
You get a few benefits when you do that.
Các lợi ích nhận được khi bạn thực hiện việc này.
It makes me feel sad when you do that.
Mẹ thấy rất buồn khi con làm như vậy.
I hate when you do that.
Tớ rất ghét khi cậu làm vậy.
What happens when you do that, when you resist greed?
Điều gì xảy ra khi bạn làm việc đó, khi bạn kháng cự sự tham lam?
Be generous when you do that.
Hãy hào phóng khi làm điều đó.
They don't like it when you do that.”.
Nó không thích khi cậu làm vậy.”.
But I realized that even when you do that, you have.
Nhưng tôi có niềm tin rằng khi các bạn làm điều đó các bạn có.
And what you're doing when you do that is… is you're.
Và điều ta làm khi làm việc đó chính là….
I love it when you do that.
Tôi thích khi cô làm thế.
And when you do that, you're gonna pair with her.
Khi cháu làm điều đó, cháu sẽ được kết nối với cô ấy.
I hate it when you do that.
Em rất ghét khi anh làm như thế đấy.
I like when you do that.
Tớ thích lúc cậu làm thế.
When you do that.
Khi cô làm thế.
I hate when you do that.”.
Ghét khi cô làm thế.”.
You will get arguments when you do that.
Bạn sẽ có lời khi thực hiện việc này.
Now, the shareholders of the company, when you do that.
Và bây giờ đối với các nhà lãnh đạo, khi bạn làm việc này.
You will definitely set off some kind of alarm when you do that.
Các cậu nhất định sẽ tắt chuông báo động nếu làm thế đấy.
Results: 155, Time: 0.0799

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese