WHEN YOU DO THIS in Vietnamese translation

[wen juː dəʊ ðis]
[wen juː dəʊ ðis]
khi bạn làm điều này
when you do this
khi bạn làm việc này
when you do this
as you do this
khi bạn thực hiện điều này
when you do this
khi bạn thực hiện việc này
when you do this
once you do this
khi bạn làm vậy
when you do
where you do so
khi làm điều đó
when you do that
khi mày làm thế
khi các con làm điều này

Examples of using When you do this in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I hate it when you do this.
Tôi rất ghét khi anh làm thế.
When you do this you show resilience.
Khi bạn làm thế, bạn bày tỏ một lập trường.
Don't move when you do this.
Đừng di chuyển trong khi bạn làm điều này.
When you do this, you become present.
Khi ông làm điều này, ông trở thành vô.
You should do this because when you do this, everything else will follow.
Và bạn cũng nên như vậy vì khi làm thế, mọi thứ khác sẽ theo đến.
When you do this, a pop-up box will appear.
Khi bạn làm như vậy, một hộp pop- up khác sẽ xuất hiện.
When you do this, you will be happy with yourself.
Khi bạn làm được điều đó, bạn sẽ tự cảm thấy hạnh phúc với chính mình.
When you do this, you will lose all cookies.
Khi thực hiện điều này, bạn sẽ mất tất cả các file cookie.
Push into your heels when you do this.
Nâng đầu của bạn lên khi bạn làm điều này.
Close your eyes when you do this.
Nhắm mắt khi làm điều này.
When you do this, you will have a very beautiful carpet indeed.
Khi làm việc này thì bạn sẽ có ngay một hàng chân mày cực đẹp.
I hate when you do this.
Anh ghét khi em làm vậy.
When you do this, don't attack people; you attack tactics.
Khi bạn làm điều nay, đừng công kích con người, hãy công kích bằng nghệ thuật.
When you do this you will find love.
Khi các con thực hiện được điều này, các con sẽ tìm được tình yêu.
What Will You Gain When You Do This?
Bạn sẽ được gì khi làm việc này?
You will feel more comfortable when you do this.
Rồi bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi làm điều này.
Don't feel bad when you do this.
Đừng cảm thấy tồi tệ khi làm điều này.
You will see when you do this.
Rồi bạn sẽ thấy khi bạn thực hiện.
You look like a nervous teenager when you do this.
Cậu trông như một đứa trẻ tinh nghịch khi làm thế.
Use the hashtag MeWe when you do this.
Sử dụng hashtag AceIt khi bạn làm thế.
Results: 295, Time: 0.0702

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese