WHEN YOU LOOK IN THE MIRROR in Vietnamese translation

[wen juː lʊk in ðə 'mirər]
[wen juː lʊk in ðə 'mirər]
khi bạn nhìn vào gương
when you look in the mirror
khi nhìn vào gương
when i look in the mirror
khi soi gương

Examples of using When you look in the mirror in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you look in the mirror, one of the first things that you notice about yourself is your teeth.
Nếu bạn nhìn vào gương, điều đầu tiên, bạn sẽ thấy trên khuôn mặt của bạn là răng của Bạn..
Of course if you like seeing your own face when you look in the mirror, no problem.
Đương nhiên nếu anh muốn soi mặt thật của mình vào gương, thì không có vấn đề gì.
to be his own man. Because you get one shot at this game, Dean, and when you look in the mirror.
cháu đã có một cơ hội trong trò chơi này, Dean, và khi cháu nhìn vào gương.
Dean, you want the guy looking back at you to be his own man. and when you look in the mirror.
cháu đã có một cơ hội trong trò chơi này, Dean, và khi cháu nhìn vào gương.
You want the guy looking back at you to be his own man. And when you look in the mirror.
Cháu muốn người nhìn cháu là chính cháu.khi cháu nhìn vào gương.
Is that really what you tell yourself when you look in the mirror?
Đó có phải những gì nói với chính mình khi cô nhìn vào gương sao?
When you look in the mirror every day, you recognize yourself, but when you go back
Khi bạn nhìn vào gương mỗi ngày, bạn chỉ đơn thuần
This means no more insulting yourself when you look in the mirror, setting harsh dieting rules, or beating yourself up when you make a mistake.
Điều này có nghĩa là hãy thôi xúc phạm bản thân khi bạn nhìn vào gương, dừng lại những quy tắc ăn kiêng khắc nghiệt, và đừng mãi tự trách bản thân khi bạn mắc lỗi.
step on the scale, you will definitely notice changes when you look in the mirror and when you measure your waist.
bạn sẽ nhận thấy những thay đổi khi nhìn vào gươngkhi đo vòng eo.
It's so vital that, when you look in the mirror, you value the person staring back at you- that you see someone worthy of success, respect, happiness and love.
Điều quan trọng đến nỗi, khi bạn nhìn vào gương, bạn đánh giá cao người đang nhìn chằm chằm vào bạnbạn thấy ai đó xứng đáng với thành công, sự tôn trọng, hạnh phúc và tình yêu.
So please, when you look in the mirror when you get home,
Vì vậy xin vui lòng, khi bạn nhìn vào gương khi bạn về nhà,
It's so vital that, when you look in the mirror, you value the person staring back at you-that you see someone worthy of success, respect, happiness and love.
Điều quan trọng đến nỗi, khi bạn nhìn vào gương, bạn đánh giá cao người đang nhìn chằm chằm vào bạnbạn thấy ai đó xứng đáng với thành công, sự tôn trọng, hạnh phúc và tình yêu.
Sometimes you may think that you have made the correct sound but when you look in the mirror, you may notice that you did not open your mouth wide enough
Đôi khi bạn nghĩ rằng mình đã phát âm chính xác nhưng khi bạn nhìn vào gương, bạn có thể nhận thấy
to be happy with yourself when you look in the mirror.
hài lòng với chính mình khi bạn nhìn vào gương.
When you look in the mirror and see someone unlovable and unattractive,
Khi cậu nhìn vào gương và thấy mình thật xấu xí
On days when you look in the mirror and see nothing positive in your appearance, you need to remind yourself that you are
Vào những ngày khi bạn nhìn vào gương và không tìm ra được chút đẹp đẽ,
so please, when you look in the mirror when you get home,
xin vui lòng, khi bạn nhìn vào gương khi bạn về nhà,
gone down much but your body fat has, and you can see visual changes when you look in the mirror and your clothes fit looser, this is definitely
bạn có thể nhìn thấy những thay đổi trực quan khi bạn nhìn vào gương và quần áo của bạn phù hợp hơn,
When you looked in the mirror this morning, were you surprised to see that your crow's feet are becoming more visible?
Khi bạn nhìn vào gương sáng nay, bạn có ngạc nhiên khi thấy rằng vết chân chim phía đuôi mắt của mình ngày càng lộ rõ?
The one you see when you look in the mirror.
Người bạn nhìn thấy khi bạn nhìn vào gương.
Results: 198, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese