WHEN YOU POST in Vietnamese translation

[wen juː pəʊst]
[wen juː pəʊst]
khi bạn đăng
when you post
when you're signed
once you post
when you register
khi bạn gửi
when you send
when you submit
once you send
when you deposit
when you post
when you ship
once you submit
when you deliver
khi bạn post
when you post
khi bạn viết
when you write
once you write
as you're writing
when you post

Examples of using When you post in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Additionally, it fixes general reliability issues that occur when you post a blog entry on Microsoft SharePoint Server 2013 and Microsoft Office 365 blogs.
Ngoài ra, này khắc phục vấn đề về độ tin cậy chung xảy ra khi bạn đăng nhập blog trên blog Microsoft SharePoint Server 2013 và Microsoft Office 365.
Additionally, when you post something interesting that gets reposted,
Thêm vào đó, khi bạn đăng tải điều gì đó thú vị
Is he the first to comment when you post, or maybe he messages you about the things you post?.
Anh ấy là người đầu tiên bình luận khi bạn đăng bài, hoặc có thể anh ấy nhắn tin cho bạn về những điều bạn đăng?.
Cristi please when you post and ttorialul about adsense to say how do we do if we hate site 2 another account other data….
Cristi xin ttorialul khi bạn đăng bài về adsense và làm thế nào để bạn nói nếu chúng ta ghét một trang web khác 2 tài khoản dữ liệu khác….
This will be used as your screen ID when you post messages on the forums.
Cái này sẽ được sử dụng như ID của bạn khi bạn gửi tin nhắn trên diễn đàn.
When you post industry-specific articles,
Khi bạn đăng những bài đăng chuyên ngành,
Remember, when you post something on another person's profile, that person controls who can view the post..
Hãy nhớ, khi đăng nội dung nào đó lên trang cá nhân của người khác, người đó sẽ kiểm soát đối tượng có thể xem bài viết này.
When you post on your blog on a regular basis, search engines recognize
Khi bạn đăng bài trên blog một cách thường xuyên,
If your audience is mostly asleep when you post, you're not going to get good engagement.
Nếu đối tượng của bạn chủ yếu ngủ khi bạn đăng bài, bạn sẽ không có được sự tham gia tốt.
What do you think: Are you seeking positive feedback when you post photos on Facebook or do you just
Bạn nghĩ gì: Bạn đang tìm kiếm phản hồi tích cực khi đăng ảnh lên Facebook
When you post about the sale on social media, not all your followers will see it.
Khi bạn đăng bài về việc bán hàng trên phương tiện truyền thông xã hội, không phải tất cả những người theo dõi của bạn sẽ thấy nó.
Have you noticed that when you post a link on Facebook, bears a brief description along with a picture?
Bạn có để ý thấy mỗi bài viết khi dẫn link trên Facebook đều có hiển thị một đoạn mô tả ngắn kèm theo một hình ảnh không?
When you post interesting posts regularly on your business page it automatically attracts more people
Khi bạn đăng bài viết thú vị thường xuyên trên trang doanh nghiệp,
so it's important to be clear about when you post.
điều quan trọng là phải rõ ràng khi đăng.
Make sure you have special links when you post your sales messages.
Hãy chắc chắn rằng bạn có liên kết đặc biệt khi bạn đăng bài bán hàng của bạn..
video caption when you post it.
video phụ đề khi đăng nó.
Content won't get picked up if your audience is sleeping or busy when you post.
Content sẽ không thể được lựa chọn nếu như khán giả của bạn đang ngủ hoặc đang bận khi bạn đăng bài.
You are more likely to receive a response to something on Facebook when you post an image accompanied by your words.
Bạn sẽ nhận được nhiều hơn các tương tác trên Facebook khi đăng một hình ảnh đi kèm với một lời bình.
When you post a new pin or image,
Khi bạn đăng ghim hoặc hình ảnh mới,
When you post a new video that you want people to see
Khi bạn gửi một video mới mà bạn muốn mọi người xem
Results: 113, Time: 0.0701

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese