WHEN YOU CHANGE in Vietnamese translation

[wen juː tʃeindʒ]
[wen juː tʃeindʒ]
khi bạn thay đổi
when you change
when you shift
once you change
when you switch
when you alter
when you vary
khi đổi
when changing
when exchanging
when redeeming
when it switched
khi anh thay đổi
khi em thay đổi
when you change
nếu thay đổi
if change
if he varied
if the alteration
if we shift
khi chuyển
when moving
when transferring
when switching
when transitioning
when converting
when shifting
when turning
when passing
when porting
when motion
nếu anh đổi
if you change

Examples of using When you change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you change your mind, then get out too.
Khi anh đổi ý thì cũng rút lui đi.
When you change, others around you will change..
Nếu cậu thay đổi, những người xung quanh sẽ thay đổi..
Dizziness, weakness, or lightheadedness, particularly when you change positions quickly.
Chóng mặt, yếu người hay choáng váng, đặc biệt nếu bạn thay đổi tư thế nhanh chóng.
You might not hear street names when you change your language.
Bạn có thể không nghe thấy tên đường phố khi thay đổi ngôn ngữ của mình.
You know where to find us when you change your mind.
Các bạn biết chỗ tìm chúng tôi nếu đổi ý rồi đấy.
Your may decrease when you change position from lying to standing, do not worry but give the body
Huyết áp của bạn có thể giảm xuống khi đổi tư thế từ nằm sang đứng,
When you change the way you act, you will change the results you are able to achieve.
Nếu thay đổi hành vi bạn sẽ thay đổi được kết quả mà mình đạt được.
When you laugh, you change and when you change, the whole world changes around you.”.
Thầy dạy rằng“ khi bạn cười bạn thay đổi, khi bạn thay đổi thì thế giới cũng thay đổi”.
You will see a warning- be careful when you change settings here, you could mess up Firefox's settings.
Bạn sẽ thấy cảnh báo hãy cẩn thận khi thay đổi cài đặt ở đây, bạn có thể làm rối tung cài đặt Firefox.
Here is the method one when you change the hardware components but keep the old hard disk.
Dưới đây là cách sử dụng khi thay linh kiện phần cứng nhưng giữ nguyên ổ cứng cũ.
So when you change the building in a detailed section, you must also
Vì vậy, nếu bạn thay đổi một chi tiết trong phần của một tòa nhà,
Just take her name and phone number and when you change your mind, call her.".
Ghi tên và điện thoại của cô ấy vào, khi nào cậu đổi ý thì hãy gọi cho cô ấy nhé!”.
Please open your eyes, and when you change your posture just know you are doing that
Xin mở mắt và khi thay đổi vị trí, xin rõ biết
When you change your DNS configuration you should clear the system caches
Khi thay đổi cấu hình của DNS, bạn nên xóa cache hệ
Most e-books on Google Play Books adjust to fit your screen when you change page features like font size or line spacing.
Hầu hết sách điện tử trên Google Play Sách điều chỉnh cho vừa với màn hình của bạn khi bạn thay đổi các đặc điểm của trang như kích thước phông chữ hoặc độ giãn dòng.
When you change the web address of a page, use a 301
Bất cứ khi nào bạn thay đổi địa chỉ website,
When you change in the evening, put the clothes you wore back where they belong
Khi bạn thay đồ vào buổi tối, hãy đặt quần áo
When you change, just put your clothing
Khi anh thay đồ, cứ để quần áo
Now please open your eyes slowly and when you change your posture, please do it slowly, consciously.
Bây giờ xin vui lòng từ từ mở mắt và khi thay đổi tư thế, xin vui lòng làm chậm, với ý thức.
When you change the way you see the world, you change the
Nếu bạn thay đổi cách bạn nhìn thế giới,
Results: 408, Time: 0.078

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese