WHO CAN BLAME in Vietnamese translation

[huː kæn bleim]
[huː kæn bleim]
ai có thể trách
who can blame
ai trách được
ai dám đổ lỗi

Examples of using Who can blame in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We've all been there, and who can blame us?
Chúng tôi đã tất cả được, và những người có thể đổ lỗi cho chúng tôi?
He does eventually kill the guy, and who can blame him?
Cuối cùng, họ giết anh ta, và ai có thể đổ lỗi cho họ?
You probably don't, and who can blame you?
Có thể cô ta sẽ không đi, và ai mà trách được cô ta chứ?
Who can blame a country that is able to take advantage of another country for the benefits of its citizens?
Ai có thể đổ lỗi cho một quốc gia có thể lợi dụng đất nước khác vì lợi ích của công dân của quốc gia mình?
TRUMP: After all, who can blame a country for being able to take advantage of another country for the benefit of its citizens?
Ông Trump:" Ai có thể trách một quốc gia lợi dụng nước khác vì lợi ích công dân của mình?"?
Who can blame a country for being able to take advantage of another country for the benefit of its citizens?" the president said.
Ai có thể đổ lỗi cho một đất nước khả năng tận dụng nước khác để làm lợi cho người dân của mình chứ”, Tổng thống Mỹ tuyên bố.
And yet politically, who can blame Graham for going full weasel?
Nhưng về mặt chính trị, ai có thể đổ lỗi cho Graham vì đã đi chồn đầy đủ?
Who can blame a country that is able to take advantage of another country for the benefits of its citizen,” said Trump.
Ai có thể trách một đất nước làm lợi từ nước khác vì lợi ích của người dân của mình cơ chứ", ông Trump nói.
Who can blame a country for being able to take advantage of another country for the benefit of their citizens?
Ai có thể đổ lỗi cho một quốc gia có thể lợi dụng đất nước khác vì lợi ích của công dân của quốc gia mình?
After all, who can blame a country for being able to take advantage of another country for the benefit of their citizens?
Sau tất cả, ai có thể trách một quốc gia khi họ có thể lợi dụng một quốc gia khác vì lợi ích cho nhân dân của họ?
After all, who can blame a country for being able to take advantage of another country for the benefit of its citizens?
Sau tất cả, ai có thể đổ lỗi cho một đất nước có thể tận dụng lợi thế của một quốc gia khác vì lợi ích công dân của họ?
Many job-seekers get nervous in job interviews, and who can blame them?
Nhiều ứng viên đều lo lắng trong buổi phỏng vấn và ai có thể trách họ được?
But who can blame playwrights and authors for paying homage to the great
Nhưng ai có thể đổ lỗi cho các nhà văn và nhà viết kịch
If you are scratching your head about now, who can blame you?
Nếu lúc đó ông chỉ lo bảo vệ cho cái đầu của mình, ai có thể trách ông được chứ?
After all, who can blame a country for taking advantage of another country for the benefit of its own citizens?"?
Sau tất cả, ai có thể đổ lỗi cho một quốc gia tận dụng nước khác vì lợi ích công dân của họ chứ?
And who can blame them, when they know Google will come after them for selling links?
ai có thể đổ lỗi cho họ, khi họ biết Google sẽ đến sau họ để bán các liên kết?
With everything that's been going on around here, who can blame you, huh?
Với những gì đã xảy ra quanh đây, ai có thể đổ lỗi cho cô được chứ?
And who can blame a young-at-heart 61 year old man
ai có thể đổ lỗi cho một trẻ- at- tim 61 ông già năm
Who can blame people for being reluctant to work harder when they know the proceeds will go to someone else?
Ai có thể đổ lỗi cho mọi người vì miễn cưỡng làm việc chăm chỉ hơn khi họ biết số tiền thu được sẽ dành cho người khác?
And in Britain, where doctors are reticent to prescribe sleep drugs for longer than a week or two, who can blame the insomniac?
Và ở Việt Nam, nơi các bác sĩ do dự để kê toa thuốc ngủ lâu hơn một hoặc hai tuần, ai có thể đổ lỗi cho chứng mất ngủ?
Results: 98, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese