WHO WILL GO in Vietnamese translation

[huː wil gəʊ]
[huː wil gəʊ]
ai sẽ đi
who will go
who's going
who's coming
who will walk
who would go
who shall go
who will come
who will take
những người sẽ
who will
who would
who shall
who are going
people who are going
who should
ai sẽ ra

Examples of using Who will go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who will come and who will go.
Người sẽ đến và người sẽ về.
Don't say to yourself,‘Who will go up into heaven?'”?
Ngươi đừng tự nhủ trong lòng rằng,‘ Ai sẽ lên trời?
not knowing who will go first.
cũng không biết là ai sẽ chết trước….
Fifth, decide who will go first.
Bước 5: Xác định ai đi trước.
What will be the end results, who will go to jail?
Ai sẽ bị phạt hành chính và ai sẽ ngồi tù?
I doubt there will be many who will go on with you.
Tôi không tin là sẽ có nhiều người đi tiếp tục với ông.
We have $10…who will go $20?”.
Chúng ta có 10 đô, ai sẽ trả 20 đô?”.
Zlatan:"Only God knows who will go through.".
Ibra:“ Chỉ có Chúa mới biết ai đi tiếp.”.
And who will go for us?”, he immediately replied,“Here am I. Send me!”.
ai sẽ đi cho chúng ta?" ngài đã dám đáp ứng lập tức:" Này con đây, xin hãy sai con".
The radiologist will then give the results to your doctor, who will go over them with you and explain what they mean.
Các bác sĩ X quang sẽ gửi báo cáo với bác sĩ của bạn, những người sẽ thảo luận về các kết quả với bạn và giải thích ý nghĩa của chúng.
The shutdown determines everything" about who will go to Davos, a senior administration official told CNBC.
Việc chính phủ đóng cửa quyết định tất cả mọi thứ" về ai sẽ đi Davos, một quan chức cấp cao chia sẻ với CNBC.
For instance, determine who will go to the hospital, what you will bring with you,
Ví dụ, quyết định xem ai sẽ đi đến bệnh viện,
F4 visa is given to siblings of U.S citizens who will go to the U.S with their spouses and minor children.
Visa Mỹ F- 4 được trao cho anh chị em của công dân Hoa Kỳ, những người sẽ đến Mỹ cùng với vợ hoặc chồng và con nhỏ của họ.
Who will go for us?' and Isaiah said,“Here I am, send me.”.
Ai sẽ đi làm sứ giả của chúng ta?” và Isaia trả lời:" Con đây: xin hãy sai con đi!".
F-3 visa is given to married children of U.S citizens who will go to the U.S with their spouses and minor children.
Visa F- 3 được trao cho con đã kết hôn của công dân Hoa Kỳ, những người sẽ sang Mỹ cùng vợ hoặc chồng và con chưa thành niên.
Who will go for me?” and Isaiah replied,“Here am I. Send me!”.
Ai sẽ đi làm sứ giả của chúng ta?” và Isaia trả lời:" Con đây: xin hãy sai con đi!".
Students who are inspired through an exciting and varied study program are the ones who will go on to succeed in their chosen careers.
Những sinh viên được truyền cảm hứng qua một chương trình học tập thú vị và đa dạng là những người sẽ thành công trong nghề nghiệp họ đã chọn.
I heard the Lord's voice, saying,"Whom shall I send, and who will go for us?" Then I said,"Here I am. Send me!".
Tôi nghe tiếng Chúa phán rằng: Ta sẽ sai ai đi? Ai sẽ đi cho chúng ta? Tôi thưa rằng: Có tôi đây; xin hãy sai tôi.
What adopted holds classes and a cautionary story for entrepreneurs who will go away their companies in some unspecified time in the future.
Những gì tiếp theo nắm giữ những bài học và một câu chuyện cảnh báo cho các doanh nhân, những người sẽ rời khỏi doanh nghiệp của họ tại một số điểm.
Then I heard the voice of the Lord, saying,”Whom shall I send, and who will go for Us?”.
Rồi sau đó ông nghe tiếng Chúa gọi:“ Ta sẽ sai ai đi, ai sẽ đi cho chúng ta.”.
Results: 130, Time: 0.4441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese