WHY STOP in Vietnamese translation

[wai stɒp]
[wai stɒp]
tại sao dừng lại
why stop
why stop
tại sao lại ngừng
tại sao chúng ta ngừng
why do we stop
why have we stopped
sao lại ngưng
sao lại ngăn

Examples of using Why stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But why stop on that day?
Tại sao lại dừng ở ngày hôm đó?
But we also felt, why stop here?
Nhưng chúng tôi tự hỏi, tại sao lại dừng ở đây nhỉ?
But why stop at four days?
Nhưng tại sao lại dừng ở bốn ngày?
Why stop after you have run over two people?
Tại sao lại dừng sau khi bạn đã cán qua hai người kia chứ?
But why stop at 40 days?
Nhưng tại sao lại dừng ở bốn ngày?
Took some tinkering… but then I talked to myself, why stop there?
Nhưng rồi tôi tự nhủ: Tại sao lại dừng ở đây?
Why stop such a noble thing, you jerk?
Tại sao lại dừng một việc tử tế như vậy, lũ khốn?
But then I thought to myself, Why stop there?
Nhưng rồi tôi tự nhủ: Tại sao lại dừng ở đây?
But if you don't feel they're the right fit, why stop there?
Ngược lại, nếu bạn cảm thấy nó tốt, thì tại sao lại dừng ở đó?
The privatization of China Telecom was wildly successful, so why stop there?
Việc cổ phần hoá China Telecom thành công rất lớn, vậy tại sao lại dừng ở đó?
But if you are feeling better, why stop it?
Ngược lại, nếu bạn cảm thấy nó tốt, thì tại sao lại dừng ở đó?
I figured why stop there?
tôi nghĩ tại sao lại dừng ở đó?
And why stop at Houston?
Tại sao nó dừng lại ở Houston?
Why Stop Asking?
Sao không dừng lại hỏi?
But why stop at the moon?
Tại sao lại dừng lại ở Mặt Trăng?
Why stop communicating with prospects once they become customers?
Tại sao ngừng liên lạc với khách hàng tiềm năng khi họ trở thành khách hàng?
Why stop investing if the stock market is still open?
Tại sao chúng tôi phải dừng lại khi thị trường vẫn còn mở cửa?
Why stop at student loans?
Vì sao ngưng cho sinh viên vay vốn?
Why stop after you have run over two people?
Sao dừng được sau khi anh đã cán qua hai người chứ?
But why stop there when we can go even bigger?
Nhưng… sao lại dừng ở đó khi mà chúng ta có thể có nhiều điều vui hơn nữa?
Results: 130, Time: 0.0417

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese