WITH A MANDATE in Vietnamese translation

[wið ə 'mændeit]
[wið ə 'mændeit]
với nhiệm vụ
with the task
with the mission
with a mandate
to duty
with the assignment
quest
với ủy nhiệm
với ủy thác

Examples of using With a mandate in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mahathir, 93, was voted into office with a mandate that included getting the country out from under its suffocating debt.
Mahathir, 93 tuổi, đắc cử với nhiệm vụ đưa đất nước ra khỏi tình trạng nợ nần.
He is founder of MIAKI, with a mandate to create and accelerate startups that use ICT as a drive for change.
Ông là người sáng lập MIAKI, với nhiệm vụ là sáng tạo và thúc đẩy các công ty khởi nghiệp sử dụng ICT như một phương tiện để thay đổi.
We are a group of Chinese-sponsored saboteurs with a mandate to destroy the U.S. economy, and we have got the first move.
Chúng ta là một nhóm những kẻ phá hoại được Trung Quốc tài trợ, với nhiệm vụ phá hủy nền kinh tế Mỹ và chúng ta phải bắt đầu hành động.
He quickly named respected former central bank governor Henrique Meirelles as his finance minister, with a mandate to overhaul the costly pension system.
Ông đã nhanh chóng bổ nhiệm cựu Thống đốc Ngân hàng trung ương Brazil Henrique Meirelles làm Bộ trưởng Tài chính, với nhiệm vụ kiểm tra lại hệ thống trợ cấp hưu bổng tốn kém hiện hành.
NASA launches an unprecedented initiative that creates a coalition of scientific experts for life in the universe. with a mandate to lead the search.
Cuộc tìm kiếm sự sống trong vũ trụ. tạo ra một liên minh gồm các chuyên gia khoa học với một nhiệm vụ để dẫn đầu NASA đưa ra một sáng kiến chưa từng có.
Lienemeyer began assembling the Maxforce in late spring of 2013 with a mandate of scrutinizing tax policies across Europe in search of any favoritism.
Lienemeyer bắt đầu thành lập Maxforce vào cuối mùa xuân năm 2013 với nhiệm vụ rà soát chính sách thuế trên khâp châu Âu nhằm phát hiện bất kỳ hành vi thiên vị nào.
In 1981, Ronald Reagan came to the presidency with a mandate analogous to Obama's,
Năm 1981, Ronald Reagan đắc cử Tổng thống với một chương trình tranh cử( mandate) tương tự
In many countries, a union may acquire the status of a legal entity, with a mandate to negotiate with employers for the workers it represents.
Ở nhiều quốc gia, một công đoàn có thể có được vị thế của một pháp nhân, được ủy quyền thương lượng với giới chủ thay cho các công nhân mà nó đại diện.
Initially, that role was taken by the Institute of Politics, founded in 1966 with a mandate to inspire young people to careers in public service.
Đầu tiên, Học viện chính trị( Institute of Politics) được sáng lập năm 1966 đảm nhận vai trò đó với nhiệm vụ truyền cảm hứng cho những người trẻ tuổi đối với những công việc trong lĩnh vực công.
McChrystal, who had a background in special operations and came in with a mandate to remake the war effort with the help of"surge" troops.
McChrystal, người xuất thân từ các lực lượng đặc biệt và được giao nhiệm vụ làm sống lại nỗ lực chiến tranh với sự giúp đỡ từ làn sóng bổ sung lực lượng.
Under Burkina Faso's 1991 constitution, the head of parliament should take office if the president resigns, with a mandate to organise elections within 90 days.
Theo Hiến pháp Burkina Faso năm 1991, người đứng đầu Quốc hội sẽ lên nắm quyền trong trường hợp Tổng thống từ chức, với nhiệm vụ tổ chức các cuộc bầu cử trong vòng 90 ngày.
A union may acquire the status of a" juristic person"(an artificial legal entity), with a mandate to negotiate with employers for the workers it represents.
Đồng thời một công đoàn có thể có được vị thế của một" pháp nhân"( một thực thể pháp lý nhân tạo), với nhiệm vụ đàm phán với các nhà tuyển dụng cho công nhân nó đại diện.
Under Burkina Faso's Constitution, the head of the National Assembly should take office if the president resigns, with a mandate to organise elections within 90 days.
Theo Hiến pháp Burkina Faso năm 1991, người đứng đầu Quốc hội sẽ lên nắm quyền trong trường hợp Tổng thống từ chức, với nhiệm vụ tổ chức các cuộc bầu cử trong vòng 90 ngày.
Previous rounds of talks have been held sporadically in Geneva, with a mandate to discuss new elections, reformed governance, a new constitution and the fight against terrorism.
Các vòng hòa đàm trước đó thỉnh thoảng diễn ra ở Geneva( Thụy Sĩ), với nhiệm vụ là thảo luận về các cuộc bầu cử mới, cải tổ sự quản lý, một hiến pháp mới và cuộc chiến chống khủng bố./.
With a mandate to manage everything from transport to sewerage, to public lighting and civil protection,
Với nhiệm vụ quản lý mọi lĩnh vực của đời sống xã hội,
Similarly, political candidates would openly attack policies that lead to prolonged economic crises, and they would often be voted into office with a mandate to change the policies.
Tương tự, các ứng cử viên chính trị sẽ công khai tấn công các chính sách dẫn đến khủng hoảng kinh tế kéo dài, và họ thường được bầu với nhiệm vụ thay đổi những chính sách đó.
such as the Wassenaar Arrangement, but with a mandate broad enough to match China's ambitions.
Thỏa thuận Wassenaar, song với nhiệm vụ rộng hơn để bằng với tham vọng của Trung Quốc.
The fallout was that the government collapsed and, in January 2015, our Syriza government was elected with a mandate to challenge the very logic of these“bailouts.”.
Hậu quả là chính phủ sụp đổ, và vào tháng 1/ 2015, chính phủ của Đảng Syriza chúng tôi đã được bầu với nhiệm vụ được người dân giao phó là thách thức logic của những đợt“ cứu trợ” đó.
The Universal Postal Union has been setting the price of international mail for 145 years with a mandate to ensure that the cost of global postage is affordable to all.
UPU là một cơ quan có tuổi đời 145 năm đặt giá thư quốc tế, với nhiệm vụ đảm bảo rằng bưu chính toàn cầu có giá cả phải chăng cho tất cả mọi người.
The WHO was founded in 1948 under the auspices of the still infant United Nations(UN), with a mandate to coordinate international health policy, particularly on infectious disease.
WHO được thành lập vào năm 1948 dưới sự bảo trợ của Liên Hợp Quốc( UN), với nhiệm vụ điều phối chính sách y tế quốc tế, đặc biệt là về bệnh truyền nhiễm.
Results: 1246, Time: 0.0344

With a mandate in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese