VỚI NHIỆM VỤ in English translation

with the task
với nhiệm vụ
với công việc
với task
with the mission
với sứ mệnh
với nhiệm vụ
với sứ mạng
với sứ vụ
with a mandate
với nhiệm vụ
với ủy nhiệm
với ủy thác
to duty
với nhiệm vụ
với nghĩa vụ
thuế
cho bổn phận
with the assignment
với nhiệm vụ
quest
nhiệm vụ
tìm kiếm
hành trình tìm kiếm
cuộc truy tìm
cuộc
truy tìm
nhiệm vụ tìm kiếm
with the tasks
với nhiệm vụ
với công việc
với task
with the quest

Examples of using Với nhiệm vụ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các công cụ tìm kiếm làm việc chăm chỉ liên tục cải thiện khả năng của mình để phù hợp với nhiệm vụ của con người đối với quyền đáng tin cậy.
The search engines work hard at continually improving their ability to match that human quest for trustworthy authority.
nhận được Huân chương PDSA Dickin dành cho những động vật can đảm và tận tụy với nhiệm vụ.
32 pigeons received The PDSA Dickin Medal which is awarded to any animal displaying conspicuous gallantry and devotion to duty.
( Cười) Chúng tôi bắt đầu với nhiệm vụ biến những tế bào gốc đa năng này thành cơ tim.
(Laughter) We began with the quest to turn these pluripotent stem cells into heart muscle.
devotion với nhiệm vụ và bảo trì của kiểm soát chất lượng.
of constant dedicated efforts, devotion to duty and maintenance of quality control.
Au/ để đảm bảo chứng chỉ ngành bạn đang học phù hợp với nhiệm vụ bạn sẽ đảm nhận với vai trò của bạn trong câu lạc bộ.
Au/to ensure the industry qualification you are undertaking is in line with the tasks you will be undertaking within your role at the club.
Phát ngôn viên Lầu Năm Góc Jonathan Hoffman nói rằng 17 quân nhân được chẩn đoán đã trở lại với nhiệm vụ ở Iraq.
Pentagon spokesman Jonathan Hoffman told reporters that 17 service members diagnosed had already returned to duty in Iraq.
Và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao có thành tích đáng khen ngợi… Vì sự quả cảm mưu trí của anh đối với nhiệm vụ.
Which resulted in a commendable achievement… and successful completion of the assigned task For your exemplary devotion to duty.
devotion với nhiệm vụ và bảo trì của kiểm soát chất lượng.
of constant dedicated efforts, devotion to duty and maintenance of quality control.
trung thành với nhiệm vụ cho đến chết.
emphasized loyalty to duty until death.
Buổi sáng có thể đánh đố bạn với nhiệm vụ gắn liền với tài chính( ví dụ như tiền lương).
The morning can puzzle you with a task tied to your finances(your salary, for instance).
Nếu anh thường xuyên phải đối mặt với nhiệm vụ không thể một mình
If he often faces impossible tasks all alone and therefore often meets total failure,
Bạn không tận tụy với nhiệm vụ mà bạn phải cam kết suốt cuộc đời.
You don't have commitment to tasks that would take more than a lifetime to commit.
Ông cũng phải đối mặt với nhiệm vụ thông báo cho người dân Hoa Kỳ, bởi tin tức này chắc chắn sẽ bị rò rỉ ra ngoài.
He also had to face the task of informing the American people, for the news was sure to leak.
EDD do Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình thành lập từ năm 2016 với nhiệm vụ giám sát và cải thiện công nghệ quân sự của Trung Quốc.
Founded in 2016 by Chinese President Xi Jinping, the EDD was tasked with overseeing and improving the country's military technology.
Nếu một nhân viên không cam kết với nhiệm vụ, nó sẽ trở thành một công việc khác.
If an employee isn't committed to the mission, it just becomes another job.
Beam là một Nha Khoa với nhiệm vụ chăm sóc nụ cười
Beam is a Dental Clinic with mission to take care of our smiles
Cryptaur là một cửa hàng ứng dụng phân tán với nhiệm vụ chuyển đổi và cuối cùng cho phép thực hiện một hệ thống kinh tế được chia sẻ lại.
Cryptaur Cryptaur is a distributed application store with a task to change and eventually permit for the execution of a reinvented communal financial system.
Chúng ta cũng thất bại trong việc điều chỉnh chiến thuật quân sự của mình với nhiệm vụ giành được tim óc của mọi người ở một nền văn hóa hoàn toàn khác.
We failed, as well, to adapt our military tactics to the task of winning the hearts and minds of people from a totally different culture.
Với Undefeated, bạn sẽ hóa thân thành một siêu anh hùng đích thực với nhiệm vụ chính là bảo vệ và giữ gìn trật tự, an ninh của thành phố.
With Undefeated, you will transform into a true superhero whose main task is to protect and preserve the order and security of the city.
Thị trưởng Richard Daley giới thiệu về thành phố Chicago với nhiệm vụ biến nơi đây thành“ thành phố Xanh nhất nước Mỹ”.
Mayor Richard Daley is on a mission to make Chicago the greenest city in the country.
Results: 969, Time: 0.0509

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English