CHO CÁC NHIỆM VỤ in English translation

for tasks
cho task
cho nhiệm vụ
cho việc
for missions
cho nhiệm vụ
cho mission
cho sứ vụ
cho sứ mạng
đối với sứ mệnh
for the quests
cho nhiệm vụ
for duties
cho nhiệm vụ
vì nghĩa vụ
vì trách nhiệm
for assignments
để giao
chuyển nhượng
để gán

Examples of using Cho các nhiệm vụ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người nhận email cũng có thể để lại nhận xét cho các nhiệm vụ mà không cần truy cập tài khoản Bitrix24.
The Email recipients can leave comments to the tasks without accessing Bitrix24 account.
Nhiều người có cơ hội dành thời gian cho các nhiệm vụ mà họ ưa thích trong khi các máy móc sẽ xử lý các công việc khó khăn hơn.
More people have this long-awaited chance to dedicate time to tasks they enjoy while the machines handle more arduous ones.
Cùng nhau chúng ta có thể tìm thấy những dụng cụ đo lường cho các nhiệm vụ một bàn tay và một giải pháp cho tất cả các nhu cầu đo.
Together we can find the right measuring instruments for the task at a hand and a solution to all your measuring needs.
Tập huấn tập trung vào giải pháp thực tiễn cho các nhiệm vụ của các nguồn năng lượng điện t…+.
The training is focused on the practical solution of tasks of electric power energy renewable sourc…+.
Hợp tác với các chuyên gia có hiệu quả cho các nhiệm vụ hơn là cố gắng để dẫn dắt các nỗ lực bản thân.
Partnering with experts is more effective for the mission than trying to lead efforts ourselves.
Hơn một nửa trong 12 tiếng làm việc là dành cho các nhiệm vụ như tổ chức sự kiện của trường.
More than half of those 12 hours were spent on tasks such as organising school events.
Modals là màn hình hữu dụng cho các nhiệm vụ yêu cầu nhiều câu lệnh hoặc input bởi người dùng.
Modals are a useful view for tasks that require multiple commands or inputs by the user.
Để làm cho các nhiệm vụ cụ thể hơn,
To make the tasks more specific,
Kế toán: Tạo hóa đơn dựa trên lượng thời gian dành cho các nhiệm vụ hoặc dự án,
Accounting: Generate invoices based mostly on the amount of time spent on a task or project, track your bills
Và Varoufakis nghĩ rằng trưng cầu tạo cho Syriza các nhiệm vụ họ cần để chiến đấu với những bước nhảy táo bạo như vậy- hay ít nhất để cảnh báo điều đó.
And Varoufakis thought the referendum offered Syriza the mandate they needed to strike with such bold moves- or at least to announce them.
Kế toán: Tạo hóa đơn dựa trên lượng thời gian dành cho các nhiệm vụ hoặc dự án,
Accounting: Generate invoices based on the amount of time spent on a task or project, track your expenses
Phần lớn thời gian trong ngày của bạn là dành cho các nhiệm vụ mà bạn thấy buồn tẻ hoặc quá sức.
The majority of your day is spent on tasks you find either dull or overwhelming.
Nhiều người có cơ hội dành thời gian cho các nhiệm vụ mà họ ưa thích trong khi các máy móc sẽ xử lý các công việc khó khăn hơn.
More people have the opportunity to spend time on tasks that they enjoy while the machines handle more arduous ones.
Ông đã bị khiển trách vì dành quá nhiều thời gian cho các nhiệm vụ chiến đấu thay vì chỉ huy người Tây Ban Nha với tư cách là Tư lệnh Phòng không Madrid.
He was reprimanded for spending too much time flying combat missions instead of leading the Spanish as commander of the Madrid Air Defense.
Các thành viên trong nhóm của bạn đang dành quá nhiều thời gian cho các nhiệm vụ mà bạn biết có thể được tự động hóa và sắp xếp hợp lý.
Your team members are spending too much time on tasks you know could be automated and streamlined.
Tập huấn tập trung vào giải pháp thực tiễn cho các nhiệm vụ của các nguồn năng lượng điện t…+.
The training is focused on the practical solution of tasks of electric power energy renewable…[+].
Có một số yêu cầu nhất định cho các nhiệm vụ mà người lớn đặt trước mặt trẻ, chẳng hạn như sự rõ ràng của các công thức.
There are certain requirements for the tasks that adults place in front of the child, such as clarity of formulations.
Soleimani nổi lên từ các cuộc chiến tranh Iran- Iraq như một anh hùng dân tộc cho các nhiệm vụ mà ông ta lãnh đạo xuyên qua biên giới Iraq.
Soleimani emerged from the Iran-Iraq war in the 1980s a national hero for the missions he led across Iraq's border.
Giáo sư Robert Desimone ở lại trên ghế cho các nhiệm vụ như một thẩm phán.
Prof. Robert Desimone stayed on the seat for the task as a judge.
Không hài lòng với bất kỳ tiềm năng của người đàn ông, tình nguyện viên Mary Bee cho các nhiệm vụ một mình, và Dowd miễn cưỡng đồng ý.
Unsatisfied with any of the men's potential, Mary Bee volunteers for the task alone, and Dowd reluctantly agrees.
Results: 303, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English