MAJOR TASKS in Vietnamese translation

['meidʒər tɑːsks]
['meidʒər tɑːsks]
các nhiệm vụ chính
main tasks
major tasks
main duties
main mission
key tasks
primary missions
primary duties
key missions
nhiệm vụ chủ yếu
primary mission
major task
the primary task
a mission primarily
main duty
main task
primary duty
the key tasks
các tác vụ chính
major tasks
những nhiệm vụ quan trọng
important tasks
vital tasks
key tasks
important duties
nhiệm vụ lớn
big task
large task
major task
massive task
huge task
great task
a large duty
great mission
major mission
a big mission

Examples of using Major tasks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
secure site that engages successfully with its audience, you will have to actively manage the following major tasks on an ongoing basis.
bạn sẽ phải chủ động quản lý các nhiệm vụ chính sau đây trên cơ sở liên tục.
Effective people are those who launch directly into their major tasks and then discipline themselves to work steadily and single-mindedly until those tasks are complete.
Người làm việc có hiệu quả là người khởi động trực tiếp vào nhiệm vụ chính của họ và sau đó chính mình nghiêm túc làm việc đều đặn và tư duy độc lập( single- mindedly) cho đến khi những nhiệm vụ được hoàn thành.
Hence, the reduction of nitrogen down to a level which is nonhazardous to the fish is one of the major tasks of the treatment system in recirculating aquaculture systems.
Do đó, việc giảm nitơ xuống một mứ thấp nhất cho cá là một trong những nhiệm vụ chủ yếu của hệ thống xử lý tuần hoàn trong hệ thống nuôi trồng thủy sản.
Forget not that the work of stimulating that which is needed is one of the major tasks of a Master, and the power of a disciple to destroy that which limits him is greatly needed.
Chớ quên rằng công việc kích thích những gì cần thiết là một trong những nhiệm vụ chính của một Chân Sư, và năng lực của một đệ tử để hủy diệt những gì hạn chế y thì rất cần thiết.
Job descriptions should indicate who reports to whom, what major tasks are associated with each position and the type of authority
Mô tả công việc nên cho biết ai báo cáo cho ai, nhiệm vụ chính nào được liên kết với từng vị trí
Second, the major tasks associated with this exercise were the protection of sea lines of communications,
Thứ hai, nhiệm vụ chính của cuộc diễn tập là nhằm bảo vệ
In this article, we will tell you how these major tasks are performed, and how Internet search
Trong bài này chúng tôi muốn giới thiệu về các nhiệm vụ chính sẽ được thực hiện
Xi evidently believes that one of the major tasks of his leadership is to annex Taiwan, which has been separated
Ông Tập hiển nhiên tin rằng một trong những nhiệm vụ chính của lãnh đạo như ông là sáp nhập Đài Loan,
Of those recently completed, one won $8 million of new business in a particular region of the country and another focused on reducing costs by redesigning a process to shift major tasks to lower-level, less-costly staff.
Trong số những dự án thực hiện gần đây, một doanh nghiệp mới đã giành được 8 triệu USD ở một khu vực cụ thể và một doanh nghiệp khác tập trung vào việc giảm chi phí bằng cách thiết kế lại quy trình để bàn giao thêm các nhiệm vụ chính cho nhân viên cấp dưới và ít tốn kém hơn.
It has been one of the major tasks of physicists in the 20th century to measure the states
Một trong những nhiệm vụ quan trọng của các nhà vật lí thế kỉ 20 là đo trạng thái
In 2016, Minister of Education and Training Phung Xuan Nha issued a decree specifying nine major tasks and five measures for the sector in the 2016-2017 academic year, focusing on improving the quality of teachers and education management officials at all levels,
Trong năm 2016, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ đã ban hành một nghị định quy định cụ thể chín nhiệm vụ chủ yếu và năm biện pháp cho ngành giáo dục trong năm học 2016- 2017,
also because these seem like major tasks in terms of budget and work.
cũng vì những có vẻ như lớn các nhiệm vụ trong điều khoản của ngân sách và làm việc.
Movers should not complete any major task on that day.
Sư Tử không nên nhận bất kỳ nhiệm vụ quan trọng nào trong ngày hôm nay.
Building community is a major task.
Xây dựng cộng đồng là nhiệm vụ quan trọng.
Dealing with those problems is becoming quite a major task.
Việc khắc phục các vấn đề này trở thành một nhiệm vụ lớn.
The design of a new operating system is a major task.
Thiết kế một hệ điều hành mới là một công việc quan trọng.
The major task in learning to ask for what you need is getting back in touch with your own needs, preferences, desires, and personality.
Nhiệm vụ chính trong học tập để yêu cầu những gì bạn cần là liên hệ lại với nhu cầu, sở thích, mong muốn và tính cách của riêng bạn.
Each time you knock out a major task-- take an exam,
Mỗi khi bạn loại bỏ một nhiệm vụ lớn- làm bài kiểm tra,
The major task given in Delta Force Black Hawk Down game is to save the convoys and rescuing the hostages.
Nhiệm vụ chính được đưa ra trong Delta Force Black Hawk Down trò chơi là để lưu các đoàn tàu vận tải và giải cứu các con tin.
Once you have done that, however, another major task is figuring out whether you should keep them.
Khi bạn đã làm xong điều đó, 1 nhiệm vụ lớn khác là xác định liệu bạn có nên giữ họ lại.
Results: 42, Time: 0.0595

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese