NHIỆM VỤ CỦA CÔ in English translation

her mission
sứ mệnh của mình
nhiệm vụ của cô
sứ mạng của mình
sứ vụ của mình
nhiệm vụ của bà
her task
nhiệm vụ của cô
đặc nhiệm của nó
nhiệm vụ của mình
nhiệm vụ của bà
her duties
nhiệm vụ của mình
bổn phận của mình
trách nhiệm của mình
bổn phận của bà
bổn phận của cô
nhiệm vụ của cô ta
nghĩa vụ của cô ta
her quest
nhiệm vụ của cô
tìm kiếm của mình
her assignment
nhiệm vụ của cô
nhiệm vụ của bà
her duty
nhiệm vụ của mình
bổn phận của mình
trách nhiệm của mình
bổn phận của bà
bổn phận của cô
nhiệm vụ của cô ta
nghĩa vụ của cô ta

Examples of using Nhiệm vụ của cô in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bỏ nhiệm vụ của cô?
You neglected your duty?
Nhiệm vụ của cô là gì?
WOMAN What was your mission?
Bỏ nhiệm vụ của cô?
Neglected your duty?
Tôi để lại với nhiệm vụ của cô.”.
With that, I leave you to your mission.".
Nhưng tôi không nghĩ đó là thông báo nhiệm vụ của cô.
But I don't think that that's your mission statement.
Arisa, đó là nhiệm vụ của cô.
Arisa, that was your task.
Nhiệm vụ của cô là không chỉ dạy những gái có cách điệu nhảy múa,
Her mission is to not only teach the rhythmically-challenged girls how to step dance, but to win the Steptacular,
Nhiệm vụ của cô là một nhà sản xuất, có nghĩa là
Her duties as producer meant she had to oversee work in Fiji
Nhiệm vụ của cô là khiến khán giả suy nghĩ về" tại sao" trong những gì họ đang làm hôm nay hoặc trong tương lai.
Her mission is to get the audience to think about the“why” in what they are doing today or in the future.
Booty Calls cần bạn giúp đỡ công chúa người cá Andriella hoàn thành nhiệm vụ của cô ta bằng cách chịch những con điếm nóng bỏng nhất của Naught Beach( Bãi biển Hư hỏng)!
Booty Calls sponsored Help mermaid princess Andriella fulfill her task by my sextoon all the sexy chicks at Naughty Beach!
Sau khi nhiệm vụ của cô được giảm chỉ để đẻ trứng liên tục,
After her duties are reduced only to the continuous laying of eggs,
Nonoko là một nha sĩ mới được bổ nhiệmnhiệm vụ của cô là bảo vệ rồng- người giám hộ của đất nước- khỏi những vi khuẩn răng.
Nonoko is a newly appointed dentist and her mission is to protect the dragon, the guardian of the country, from tooth-cavity bacteria.
Giúp đỡ Saya trong nhiệm vụ của cô là Kai
Aiding her in her quest are her adopted brothers Kai
Nhiệm vụ của cô là làm sáng những đám mây trên bầu trời
Her task is very important, it is to light up the clouds in the sky
Nonoko là một nha sĩ mới được bổ nhiệmnhiệm vụ của cô là bảo vệ rồng, người giám hộ của đất nước, khỏi vi khuẩn răng.
Nonoko is a newly appointed dentist and her mission is to protect the dragon, the guardian of the country, from tooth-c….
Nhiệm vụ của cô là làm việc cho người quản lý của Beatles,
Her duties included working for Beatles manager Brian Epstein
Nhiệm vụ của cô là tìm ra ai là kẻ trộm và trả lại tiền bị đánh cắp.
Her task is to find out who the thief is and to return the stolen money.
Thế rồi cho tôi biết nhiệm vụ của cô là nhào nặn tôi thành một sát thủ kinh tế.
Then she informed me that her assignment was to mold me into an economic hit man.
Nhiệm vụ của cô ở đó bao gồm chăm sóc những người nổi dậy và đã được đào thoát để gia nhập chính phủ Somalia.[ 1].
Her duties there included taking care of insurgents that had defected to join the Somali government.[1].
Nhiệm vụ của cô là rõ ràng:
Her mission is clear:
Results: 112, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English