WITH A STICK in Vietnamese translation

[wið ə stik]
[wið ə stik]
bằng gậy
with sticks
with a cane
with clubs
with rods
with batons
với cây que
bằng cành cây
bằng một cây gậy

Examples of using With a stick in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is the time to sit down, acknowledge the anger(e.g.,“I know you hate David right now but you cannot hit him with a stick.”).
Đây là lúc để ngồi xuống, thừa nhận sự tức giận ví dụ, tôi biết bạn ghét David ngay bây giờ nhưng bạn không thể đánh anh ta bằng gậy.
A time when many didn't understand the importance of hitting a rock… with a stick.
Thời điểm mà rất nhiều người không hiểu tầm quan trọng của việc đánh cục đá… bằng gậy.
Your broken legs, or walking with a stick, the practice must follow the advice of the doctor.
Một chân gãy, hoặc gậy đi bộ để thực hành theo lời khuyên của bác sĩ.
And he would whack his men in order to get them to shoot. The brigadier, he would walk the line with a stick.
Một thiếu tướng, ông đi quanh hàng với cây gậy và đánh lính của mình để buộc họ phải khai hỏa.
try to hit the piñata with a stick until it breaks and the sweets fall out.
gấp lại để đánh Piñata bằng cây gậy cho đến khi tách ra và các đồ ngọt đổ ra.
take turns hitting the piñata with a stick until it splits open
gấp lại để đánh Piñata bằng cây gậy cho đến khi tách ra
I'm beating them off with a stick here.
tôi xua họ đi bằng cây gậy này.
very good at knocking men off horses with a stick.
rất giỏi trò đánh người ta ngã ngựa bằng cây gậy.
At parties, children take turns trying to break it open with a stick so the candy will fall out.
Tại các bữa tiệc, trẻ con sẽ thay phiên nhau cố dùng gậy để mở nó, từ đó kẹo sẽ rơi ra.
even poke them with a stick.
thậm chí chọc họ bằng gậy.
Just as a line drawn on water with a stick will quickly vanish and will not last long, so too, brahmins, human life is like
Cũng giống như một đường kẻ vạch trên mặt nước bằng cây gậy sẽ biến mất nhanh chóng và không tồn tại được lâu;
I suggest that whenever it gets into you, you beat yourself with a stick until the temper can't stand it, and runs away.".
Ta đề nghị rằng bất cứ khi nào nó xâm nhập vào con, con tự đánh con bằng cây gậy cho đến khi cơn giận dữ không thể chịu đựng, và nó sẽ biến mất.".
Mrs Milne has been left with permanent muscle damage, meaning she has to walk with a stick for long distances.
điều này có nghĩa là bà phải đi bộ gắn với cây gậy suốt thời gian dài.
trying to split it open with a stick.
cố gắng tách nó bằng cây gậy.
In addition to vocalisations, palm cockatoos communicate over large distances by drumming on a dead branch with a stick.[43] Cockatoo species also make a characteristic hissing sound when threatened.
Ngoài tiếng kêu, những con vẹt đuôi dài cọ xát giao tiếp qua khoảng cách lớn bằng cách đánh trống trên cành chết bằng cây gậy[ 43] Các loài Cockatoo cũng tạo ra âm thanh rít đặc trưng khi bị đe dọa.
In a study comparing a West African school that used punitive punishments(such as hitting with a stick, slapping, and pinching) and a school that used non-punitive reprimands(such as time outs or scolding),
Trong nghiên cứu so sánh một trường học Tây Phi sử dụng các hình phạt bạo lực( chẳng hạn như đánh bằng gậy, tát và véo)
knife to being beaten with a stick, receiving death threats and being stalked,
dao đến bị đánh bằng gậy, bị đe dọa giết chết
In a study comparing a West African school that used punitive punishments(such as hitting with a stick, slapping, and pinching) and a school that used non-punitive reprimands(such as timeouts or scolding), students at the
Trong nghiên cứu so sánh một trường học Tây Phi sử dụng các hình phạt bạo lực( chẳng hạn như đánh bằng gậy, tát và véo)
in jail for beating Shahpoor and an Indian and a Palestinian have both been sentenced to three years for sodomizing him with a stick.
1 người Palestine mỗi người bị kết án tù 3 năm vì hành hạ ông bằng gậy.
North Korea's state-run Korean Central News Agency published a commentary calling him a“rabid dog” that“must be beaten to death with a stick, before it is too late.”.
tung ra một bài xã luận gọi ông Biden là“ con chó điên”, cần phải“ đánh bằng gậy cho chết, trước khi quá muộn”.
Results: 59, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese