Examples of using Dính in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ là tớ không muốn dính dáng đến ông ta nữa.
Em dính nhiều mực trên mặt. Em hứa.
Này, cậu dính gì trên mặt kìa.
Cậu dính gì trên mặt kìa.
Anh dính kem trên mặt kìa.
Tóc em dính kẹo cao su kìa.
Nhiều người chơi xì dách tiếp tục chơi ngay cả khi họ dính dây đen.
Ôi trời!- Em dính.
đường cũng dính, đặc biệt đối với protein.
Nếu quần áo dính vào da thì cắt
Dính ở xương chậu và các ống dẫn trứng;
Gập khoảng trống, dính các vật liệu có bề mặt không đều.
Paul dính chấn thương,
Gabriel Jesus dính chấn thương đầu gối.
Cơ hội“ dính bầu” của bạn có thể ảnh hưởng bởi nhiều thứ.
Ashley Young dính chấn thương rất nặng.
Tôi không dính gì trong vụ này cả, tôi thề.
Nó dính nhiều bụi bẩn quá!- Gì cơ?
Và người tốt dính gia vị trên môi này.
Tôi dính máu những người này ở trên áo, Scully.