WITH MY DECISION in Vietnamese translation

[wið mai di'siʒn]
[wið mai di'siʒn]

Examples of using With my decision in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now after living here for half a year I am more than happy with my decision.
Sau nửa năm sống tại đây, tôi thấy hài lòng với quyết định của mình.
a lot about and I am comfortable with my decision.
cảm thấy thoải mái với quyết định của mình.
Even if some of you do not agree with my decision, I hope to have your support.
Cho dù một số CĐV không đồng ý với quyết định của tôi, tôi vẫn hy vọng sẽ nhận được sự ủng hộ của các bạn.
You have a problem with my decision, you can take it up with him.
Nếu anh có vấn đề với quyết định của tôi, cứ lên chỗ ông ấy mà phàn nàn.
Even if there are going to be some fans among you who do not agree with my decision, I hope you still give me your support.
Cho dù một số CĐV không đồng ý với quyết định của tôi, tôi vẫn hy vọng sẽ nhận được sự ủng hộ của các bạn.
My supporters were not happy with my decision, and they exercised their First Amendment[free speech] right," Mr Scott says.
Những người ủng hộ tôi không hài lòng với quyết định của tôi, và họ thực hiện tu chính thứ nhất[ của quyền tự do ngôn luận] ngay", ông Scott nói.
I found help with my decision at the shop's ekiben showcase wall.
Tôi tìm thấy trợ giúp cho quyết định của mình tại bức tường trưng bày ekiben của cửa hàng.
You have a problem with my decision, you can take it up with him.
Có vấn đề gì với quyết định của tôi thì đi nói chuyện với ông ấy.
was happy with my decision.
hài lòng với quyết định của tôi.
I know there will be tears, but I am happy with my decision.
Tôi biết mình sẽ bị chỉ trích, nhưng tôi hoàn toàn hài lòng với những quyết định của mình.
and they agreed with my decision.
họ đồng ý với quyết định của tôi.
by now I am very satisfied with my decision.
tới bây giờ tôi rất hài lòng với quyết định của mình.
When I first quit, a lot of friends were disappointed with my decision, and I was also embarrassed to tell new friends I didn't drink anymore.
Khi tôi mới nghỉ việc, rất nhiều bạn bè đã thất vọng với quyết định của tôi, và tôi cũng cảm thấy xấu hổ khi nói với những người bạn mới tôi đã uống rượu nữa.
I was worried and concerned with what would happen with my decision, but I wanted to let everyone know early so my members, my agency, and especially my fans
Tôi đã rất lo sợ những gì sẽ xảy ra với quyết định của mình, nhưng tôi muốn cho mọi người biết sớm để các thành viên,
I was worried and concerned with what would happen with my decision, but I wanted to let everyone know early so my members,
Tôi đã lo lắng và cân nhắc đến những gì sẽ xảy ra với quyết định của mình, nhưng tôi muốn cho mọi người biết sớm để các thành viên,
I was worried and concerned with what would happen with my decision, but I wanted to let everyone know early so my members,
Tôi đã lo lắng và cân nhắc đến những gì sẽ xảy ra với quyết định của mình, nhưng tôi muốn cho mọi người biết sớm để các thành viên,
I was worried and concerned with what would happen with my decision, but I wanted to let everyone know early so my members, my agency, and especially my fans
Tôi đã rất lo lắng và trăn trở về việc chuyện gì sẽ xảy ra với quyết định của mình, nhưng tôi muốn cho mọi người biết sớm để các thành viên
concerned with what would happen with my decision, but I wanted to let everyone know early so my members,
băn khoăn liệu quyết định của mình sẽ gây ra chuyện gì, nhưng tôi vẫn muốn
I was just being stupid with my decisions.
Tôi thật dại dột với quyết định của mình.
They would go with my decisions.
Chúng sẽ đi theo các phán quyết của Ta.
Results: 53, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese