WITH ONE EYE in Vietnamese translation

[wið wʌn ai]
[wið wʌn ai]
với một mắt
with one eye
với 1 mắt
chột mắt
one-eyed

Examples of using With one eye in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pretty crazy- I may have watched him with one eye open.
Tôi tức lắm rồi, hình như tôi nhìn ông ta bằng con mắt tức giận.
I was born with one eye.
Tôi sinh ra với hai mắt.
I never saw someone with one eye open snore so much.
Chưa bao giờ cháu thấy người nào mở 1 mắt mà ngáy to đến thế.
West crying for refugees with one eye.
Phương Tây chỉ khóc dân tị nạn bằng một mắt'.
So you can still see normal with one eye.
Nhờ đó, cô bé có thể nhìn bình thường chỉ bằng 1 mắt.
In the land of the blind, the man with one eye is king.
Ở vùng đất mù, người đàn ông một mắt là vua.
I may be viewing the world with one eye closed.
Thế giới có thể đang nhìn đất nước tôi với một con mắt khác.
Any problem with one eye- such as a cloudy area in the lens(cataract)- can deprive a child of clear vision in that eye..
Bất kỳ vấn đề với một mắt- chẳng hạn như một khu vực nhiều mây trong ống kính( đục thủy tinh thể)- có thể lấy đi tầm nhìn rõ ràng trong mắt của trẻ.
With one eye on your phone, you can walk around virtual furniture,
Với một mắt trên điện thoại, bạn có thể
Jake:"Haha. Slash I'm watching this video with suns players trying to shoot with one eye.".
Jake:" Haha. Thôi bỏ qua đi( Slash) mình đang xem đoạn phim về những chiến binh mặt trời- đang cố bắn chỉ với 1 mắt.".
Wroclaw was rebuilt with one eye on the city's past and one eye on the present.
Wroclaw được xây dựng lại với một mắt về quá khứ của thành phố và một mắt vào hiện tại.
With a telescope you peer through the lens with one eye and with telescope binoculars you use them both.
Với một kính viễn vọng bạn ngang qua ống kính với một mắtvới kính thiên văn ống nhòm bạn sử dụng cả hai.
New research shows FNE is basically the neurological equivalent of sleeping with one eye open.
Nghiên cứu mới cho thấy, về cơ bản, FNE là đương lượng thuộc hệ thần kinh của giấc ngủ với một mắt mở.
Being a mother, I couldn't see you grow up with one eye.
một người mẹ, mẹ không thể đứng nhìn con mình lớn lên chỉ với một mắt.
It's better for you to enter God's kingdom with one eye than to be thrown into hell with two.
Nó ra: nó là tốt hơn cho ngươi nhập vào vương quốc của Gót với một mắt, hơn là.
The fact that it had long black hair- just like mine- a face, with one eye and one baby tooth makes it more believable.
Thực tế đó là mái tóc dài màu đen, giống như tôi, một gương mặt với một mắtmột chiếc răng bé con.
Well, this here Smiley had a yellow cow with one eye and no tail…”.
Vâng, ở đây Smiley đã có một con bò màu vàng với một mắt và không có đuôi….
Roberto Firmino urged by Sadio Mane to play for Liverpool with one eye| Football News.
Roberto Firmino thúc giục bởi Sadio Mane để chơi cho Liverpool với một mắt.
A lawyer looks at you with one eye, but he looks at your pocket with two.
Luật sư chỉ nhìn bạn bằng một mắt và nhìn túi bạn bằng hai mắt( Ngạn ngữ Jamaica).
It's better for you to live eternally with one eye than to have two eyes and to be thrown
Chẳng thà mất một mắt mà được vào Nước Trời,
Results: 153, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese