WITH THE EFFECTS in Vietnamese translation

[wið ðə i'fekts]
[wið ðə i'fekts]
với những ảnh hưởng
with the effects
with influences
with repercussions
với những tác động
with the effects
with implications
with impacts
với các tác dụng
to the effects
với những hiệu quả

Examples of using With the effects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you feel satisfied with the effects of the smart drug at 100 mg, you can then
Nếu bạn cảm thấy thoải mái với hiệu ứng của Modafinil ở mức 100 mg,
In actual Sanskrit literature, with the effects of sandhi, this sentence would be expected to appear as Eṣá ékóśvósti.
Trong văn học tiếng Phạn thực tế, với ảnh hưởng của Sandhi, câu này sẽ được xuất hiện dưới dạng Eṣá ékóśvósti.
you are not satisfied with the effects of your action, your health should still be safe.
bạn không hài lòng với các tác amazon động của các hành động, sức khỏe của Bạn sẽ được an toàn.
If you feel comfortable with the effects of 100 mg then move to the 200 mg.
Nếu bạn cảm thấy thoải mái với hiệu ứng của Modafinil ở mức 100 mg, hãy chuyển sang 200 mg vào lần tiếp theo bạn dùng.
Favreau's main concern with the effects was whether the transition between the computer-generated and practical costumes would be too obvious.
Mối lo ngại chính của Favreau với hiệu ứng của phim là sự chuyển đổi giữa mô phỏng máy tính và trang phục thực tế liệu có quá lộ rõ không.
One will not meet with the effects of actions that one has not done oneself.
Người ta sẽ không phải đối đầu với những tác động của hành động mà người ta đã không tự mình làm ra.
I too am still suffering with the effects of the nerve agent used against me”.
Tôi cũng đang phải chịu tác dụng của chất độc thần kinh được dùng để hại chúng tôi".
However, these effects after one year when compared with the effects of conventional weight loss diets are not significantly different.
Tuy nhiên, những tác dụng này sau một năm khi so sánh với tác dụng của những chế độ ăn kiêng giảm cân thông thường cũng không khác biệt nhau nhiều lắm.
The results were unexpectedly striking, with the effects of the cadmium appearing almost identical to those of estrogen.
Kết quả thật đáng kinh ngạc, tác động của cadmium gần như giống hệt estrogen.
Or truth is confused with the effects of believing something to be true;
Hoặc sự thật thì bị lẫn lộn với những tác dụng của sự tin tưởng rằng một điều gì đó là đúng;
Thanks to its high magnesium content, along with the effects of epicatechin, cacao improves muscle structure and enhances nerve function.
Nhờ có hàm lượng magiê cao, cùng với các tác động của epicatechin, cacao cải thiện cơ cấu cơ và tăng cường chức năng thần kinh.
The pathogenesis of pertussis, associated primarily with the effects of pertussis toxin on the human body, determines the clinical manifestations of the disease.
Cơ chế bệnh sinh của bệnh ho gà, liên quan chủ yếu đến ảnh hưởng của độc tố ho gà đối với cơ thể người, xác định các biểu hiện lâm sàng của bệnh.
Cholecalciferol should not be used concomitantly with corticosteroids because corticosteroids interfere with the effects of vitamin D.
Không nên dùng đồng thời với corticosteroid vì corticosteroid làm cản trở tác dụng của vitamin D.
Navarro said China was taking actions to deal with the effects of tariffs.
Ông Navarro bình luận, nói rằng Trung Quốc đang triển khai các kế hoạch để đối phó với tác động của thuế quan.
Assistive Device is defined as any piece of equipment that assists a passenger with a disability to cope with the effects of his or her disability.
Thiết bị trợ giúp được định nghĩa là những phần hoặc thiết bị hỗ trợ hành khách khuyết tật để giải quyết các tác động của vấn đề khuyết tật.
They used these mouse cells to experiment with the effects of hormones on ILC2 cells.
Các nhà nghiên cứu đã sử dụng những tế bào chuột này để thử nghiệm những ảnh hưởng của hormone đối với tế bào ILC2.
The Paris Agreement has promised $100 billion annually from 2020 to poor nations already coping with the effects of climate change.
Hiệp định Paris cam kết từ năm 2020 sẽ cấp 100 tỷ USD/ năm cho các nước nghèo đang phải đối phó với các tác động của tình trạng biến đổi khí hậu.
Until about the middle of the 20th century, the Western world was largely unconcerned with the effects of saturated fat on health.
Cho đến khoảng giữa thế kỷ 20, thế giới phương Tây phần lớn không quan tâm đến tác động của chất béo bão hòa lên sức khỏe.
spirostanol glycosides, appear to be involved with the effects of tribulus.
xuất hiện để được tham gia với các tác động của tribulus.
There is also optimism that the US economy will continue to grow with the effects of the past year's elections having settled.
Cũng có những lạc quan rằng kinh tế Mỹ sẽ tiếp tục tăng trưởng với hiệu ứng của cuộc bầu cử năm ngoái đã an bài.
Results: 191, Time: 0.0457

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese