EFFECTS in Vietnamese translation

[i'fekts]
[i'fekts]
tác dụng
effect
exert
ảnh hưởng
affect
influence
impact
effect
hit
influential
interfere
prejudice
compromise
tác động
impact
affect
effect
influence
work
implications
hiệu quả
effective
efficiency
efficient
effectiveness
effect
efficacy
performance
productive
fruitful

Examples of using Effects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This article will focus on the effects that red meat has on health.
Bài viết này cũng sẽ tập trung vào những ảnh hưởng của thịt đỏ đối với sức khoẻ.
The health effects of salt are the conditions associated with the consumption of either too much
Tác động đến sức khỏe của muối là các tình trạng có liên
This is because of its potent anticancer effects on the doxorubicin-resistant breast cancer cells.
Điều này là do tác dụng chống ung thư mạnh mẽ của nó đối với các tế bào ung thư vú kháng doxorubicin.
Scientists who study this also need to focus on developmental effects in young children and adolescents.
Các nhà nghiên cứu cũng cần tập trung vào những ảnh hưởng phát triển ở trẻ nhỏ và vị thành niên.
As for coffee's effects on bone health, caffeine in coffee
Về tác dụng của cà phê đối với sức khỏe của xương,
In another study, researchers focused on the effects of Synephrine Powder-containing chew-tablets on heart rate, blood pressure, and appetite.
Trong một nghiên cứu khác, các nhà nghiên cứu tập trung vào những ảnh hưởng của thuốc nhai dạng viên Synephrine Powder đối với nhịp tim, huyết áp và sự thèm ăn.
While coffee is renowned for its stimulating effects inside the body, it may provide the opposite effects when applied topically.
Mặc dù cafe hữu cơ nổi tiếng với các tác dụng kích thích bên trong cơ thể; nhưng nó có thể cung cấp các tác dụng ngược khi áp dụng trực tiếp trên da.
When Yudkin was conducting his research into the effects of sugar, in the 1960s,
Khi Yudkin tiến hành nghiên cứu về ảnh hưởng của đường, vào những năm 1960,
There have been no reported adverse health effects from the use of large amounts of cerebrolysin.
Không có báo cáo tác động xấu đến sức khoẻ do sử dụng một lượng lớn cerebrolysin.
It wasn't until I confronted the effects of abortion in my past that my life started to heal.
Cho đến khi tôi đối mặt với những ảnh hưởng của việc phá thai trong quá khứ thì cuộc sống của tôi bắt đầu được chữa lành.
In 1970, when studying the effects of the appearance of robots, the Japanese robotics professor Masahiro
Năm 1970, khi đang nghiên cứu về những ảnh hưởng mà sự xuất hiện của robot sẽ tạo ra,
Effects of cancellation: We will reimburse you no later than 14 days from the day on which we receive your cancellation notice.
Hiệu lực hủy bỏ: Chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho bạn không muộn hơn 14 ngày kể từ ngày chúng tôi nhận được thông báo hủy bỏ của bạn.
Researchers at the University of Mississippi and Rhodes College ran an experiment studying the effects of interpersonal touch on tipping in a restaurant.
Trường Đại học Mississippi và Cao đẳng Rhodes nghiên cứu về hiệu ứng của sự đụng chạm giữa các cá nhân với nhau trong nhà hàng.
Late effects can occur in any organ or system of the body and vary from person to person.
Tác dụng phụ muộn có thể xảy ra ở bất kỳ cơ quan hoặc hệ thống nào của cơ thể và khác nhau tùy theo từng người.
However, these effects subside within a day or two depending on
Tuy nhiên, những tác dụng phụ sẽ giảm dần trong vòng một
Sbull Effects of significant accounting policies in controversial or emerging areas for which there is a lack of authoritative guidance or consensus.
( 2) Ảnh hưởng của các chính sách kế toán quan trọng đối với các vấn đề gây tranh cãi và các lĩnh vực mới do thiếu hướng dẫn cụ thể hay chưa thống nhất;
Given their effects, purple potatoes may have in addition to their marvelous color features unique cancer-fighting properties that traditional white potatoes do not.
Với tác dụng của chúng, khoai tây tím có thể có thêm màu sắc kỳ diệu có đặc tính chống ung thư độc đáo mà khoai tây trắng truyền thống không có.
Other notable acute effects include bradycardia, hypokalemia, interactions with medications such as warfarin(Coumadin)
Tác dụng phụ cấp tính đáng chú ý khác bao gồm nhịp tim chậm,
Because of its many beneficial effects, curcumin is well regarded for many health concerns.
Do nhiều tác dụng có lợi của nó, curcumin được úng dụng cho nhiều vấn đề sức khỏe.
Because of glucomannan's effects on blood sugar, you should stop
Do tác dụng của glucomannan đối với lượng đường trong máu,
Results: 42701, Time: 0.0636

Top dictionary queries

English - Vietnamese