WORKFORCE in Vietnamese translation

lực lượng lao động
workforce
labor force
labour force
work force
lao động
labor
labour
employment
occupational
worker
work
workforce
employee
nhân lực
manpower
human resources
personnel
workforce
talent
human capital
labor force
human capacity
human force
workforce
lực lượng
force
power
corps
troops

Examples of using Workforce in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In immature organizations, many workforce practices are performed with little
Ở những tổ chức chưa trưởng thành, nhiều hoạt động nhân lực được thực hiện
it had 110,000 employees more than Sony's workforce- yet its revenues were 14 per cent lower.
USD vào năm 1996, Philips vẫn có lượng nhân viên nhiều hơn hãng Sony 110.000 người, trong khi doanh thu thấp hơn 14%.
Using the included Document Capture Pro software for Windows, the Workforce DS-30 can also scan directly to cloud services.
Dùng phần mềm Document Capture Pro đi kèm( dành cho Windows), Epson Workfore DS- 30 có thể quét và chuyển trực tiếp đến các dịch vụ đám mây( Internet).
The digital economy is thriving so the workforce must be provided with better skills.
Nền kinh tế số đang phát triển, do đó những lực lượng lao động cần phải được đào tạo có kỹ năng tốt hơn.
EPSON, WorkForce and Artisan are registered trademarks, and EPSON Exceed Your
Epson, PowerLite và Moverio là các nhãn hiệu đã đăng ký,
Epson, DURABrite and WorkForce are registered trademarks, Epson Exceed Your
Epson, PowerLite và Moverio là các nhãn hiệu đã đăng ký,
A four-person workforce working a number of casinos can create up of 250,000 per week.
Một nhóm 4 người hoạt động tại nhiều sòng bạc khác nhau có thể kiếm được đến 250.000 USD mỗi tuần.
Despite the government's efforts to get more women to rejoin the workforce, Ms Ubukata thinks Japan's problem is more fundamental.
Mặc dù chính quyền nỗ lực khuyến khích phụ nữ tham gia lại vào lực lượng lao động, bà Ubukata cho rằng vấn đề của Nhật cơ bản hơn thế.
In order to compete with the up and coming automated workforce, people are going to have to become as efficient as possible.
Để cạnh tranh với lực lượng lao động tự động đang lên và sắp tới, mọi người sẽ phải trở nên hiệu quả nhất có thể.
When I first entered the workforce, in 1991, there were just as many women as men going into entry-level jobs.
Khi tôi lần đầu tiên đi làm năm 1991, số lượng phụ nữ đi làm tương đương với nam giới ở mức thấp trong lực lượng lao động.
With a median age at just over 30 years old, Vietnam's young and vibrant workforce can help the country move further ahead in manufacturing.
Với độ tuổi trung bình chỉ là 30, lực lượng lao động trẻ và năng động của Việt Nam có thể giúp đất nước tiến xa hơn nữa trong lĩnh vực sản xuất.
Intel is committed to increase the diversity of our workforce," Intel said in a statement.
Intel cam kết để tăng sự đa dạng trong lực lượng của mình", đại diện Intel cho biết trong một tuyên bố mới đây.
Much of the increase has been from women re-entering the workforce, with more child care playing a big part.
Phần lớn sự gia tăng đó là do phụ nữ tham gia trở lại vào lực lượng lao động, với việc chăm sóc trẻ em đang đóng một vai trò lớn.
As a matter of fact, Strategy Analytics estimates that by 2023 the global mobile workforce will account for 43 percent of the total workforce.
Các nhà phân tích dự đoán vào năm 2022, lực lượng lao động di động toàn cầu sẽ chiếm khoảng 43% tổng lực lượng lao động.
About 19.6 million immigrant workers-- or about 12.1% of the total U.S. workforce-- were in the U.S. legally in 2014, Pew reported.
Khoảng 19.6 triệu nhân công di dân, tức khoảng 12,1% trong lực lượng lao động tổng cộng của Hoa Kỳ, đều ở nước Mỹ một cách hợp pháp trong năm 2014, theo Pew cho biết.
Workforce between the ages of 15 and 39 years currently accounts for nearly half of the total labor force in Vietnam.
Động tuổi 15- 39 hiện chiếm khoảng một nửa lực lượng lao động cả nước.
With its global workforce said to touch 328 million by 2020,
Với lực lượng lao động toàn cầu được cho
The Arison Group has already engaged our own large global workforce, more than 24,000 employees who are working within the vision of doing good.
Tập đoàn Arison đã tham gia vào lực lượng lao động toàn cầu lớn của chúng ta, hơn cả những nhân viên 24,000 đang làm việc trong tầm nhìn làm việc tốt.
Over the years, Tata cut the workforce from 78,000 to 38,000 and spent $2.5 billion on modernization.
Trong nhiều năm, Tata đã cắt giảm công nhân từ mức 78.000 xuống còn 38.000 và chi 2,5 tỷ USD vào việc hiện đại hóa.
Despite the success in globalizing its workforce, Rakuten is still a very domestic company with about 80 percent of its revenue coming from Japan.
Mặc dù thành công trong việc toàn cầu hóa lực lượng lao động của mình, Rakuten vẫn là một công ty rất nội địa với khoảng 80% doanh thu đến từ Nhật Bản.
Results: 2893, Time: 0.0892

Top dictionary queries

English - Vietnamese