WORKING WITH ALL in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ wið ɔːl]
['w3ːkiŋ wið ɔːl]
làm việc với tất cả
work with all
tác với tất cả
to work with all
partner with all

Examples of using Working with all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The UPU remains committed to attainment of the noble aims of international collaboration by working with all its 192 member countries to ensure that the treaty best serves everyone,” he said.
UPU cam kết đạt được mục tiêu cao nhất trong hợp tác quốc tế bằng cách làm việc với tất cả 192 quốc gia thành viên nhằm đảm bảo hiệp ước phục vụ mọi người tốt nhất”, Hussein nói.
field of tidal energy, we are working with all of the important plant manufacturers to develop power take-off systems that convert waves, currents and tides into electricity.
chúng tôi đang hợp tác với tất cả các nhà máy quan trọng để phát triển các hệ thống truyền năng lượng chuyển đổi sóng, dòng chảy và thủy triều thành điện năng.
The UPU remains committed to attainment of the noble aims of international collaboration by working with all its 192 member countries to ensure that the treaty best serves everyone,” he said in a statement.
UPU vẫn cam kết đạt được mục tiêu cao quý của sự hợp tác quốc tế bằng cách làm việc với tất cả 192 quốc gia thành viên của mình để đảm bảo rằng hiệp ước tốt nhất phục vụ mọi người", ông nói trong một tuyên bố.
the United States has a vital interest in working with all nations in developing, institutionalizing,
Mỹ có lợi ích sống còn trong làm việc với tất cả các quốc gia để phát triển,
Conte accepted the role with reservation, saying Thursday that he would immediately start working with all parliamentary groups,
Ông Conte nói sẽ lập tức bắt đầu làm việc với tất cả các nhóm nghị sỹ,
we will be working with all editorial employees to train and outfit you as much as
chúng ta sẽ làm việc với tất cả nhân viên toà soạn để đào tạovới các nhân viên.">
We are actively working with all those who are ready to work with Russia to raise the pressure on the U.S. in order to preserve the treaty," he said.
Chúng tôi đang tích cực làm việc với tất cả những người sẵn sàng làm việc với Nga để gia tăng sức ép lên Hoa Kỳ nhằm bảo tồn hiệp ước", ông nói.
The UPU remains committed to attainment of the noble aims of international collaboration by working with all its 192 member countries to ensure that the treaty best serves everyone.
UPU vẫn cam kết đạt được mục tiêu cao quý của sự hợp tác quốc tế, bằng cách làm việc với tất cả 192 quốc gia thành viên của mình để bảo đảm bảo rằng, Công Ước này sẽ phục vụ tốt nhất”.
Your home for visitors, Insurance Service-we are working with all major Insurance companies in Bulgaria, and will get You
Dịch vụ chúng tôi bảo hiểm đang làm việc với tất cả các công ty bảo hiểm lớn ở Bulgaria,
UPS is working with all levels of government
UPS đang làm việc với tất cả các cấp chính phủ
Wei Zhou, the chief financial officer at Binance, said that the company looks forward to“building up the blockchain ecosystem and working with all stakeholders in Singapore to support continued innovation in the local fintech space.”.
Wei Zhou, giám đốc tài chính tại Binance, cho biết trong phiên bản rằng“ nhìn về phía trước để xây dựng hệ sinh thái blockchain và làm việc với tất cả các bên liên quan ở Singapore để hỗ trợ sự đổi mới liên tục trong không gian fintech địa phương.”.
Wei Zhou, CFO at Binance, said in the release that the exchange“look[s] forward to building up the blockchain ecosystem and working with all stakeholders in Singapore to support continued innovation in the local fintech space.”.
Wei Zhou, giám đốc tài chính tại Binance, cho biết trong phiên bản rằng“ nhìn về phía trước để xây dựng hệ sinh thái blockchain và làm việc với tất cả các bên liên quan ở Singapore để hỗ trợ sự đổi mới liên tục trong không gian fintech địa phương.”.
KPMG is involved in every stage of the asset and investment lifecycle, and offers experience in working with all levels of stakeholders throughout the industry.
KPMG tham gia vào mọi giai đoạn của vòng đời tài sản và đầu tư, và có kinh nghiệm làm việc với tất cả các cấp trong các bên hữu quan của ngành bất động sản.
China will continue, working with all sides, to make its contribution to the healthy development of human rights around the world via constructive dialogue and cooperation".
Trung Quốc sẽ tiếp tục làm việc với tất cả các bên, góp phần vào sự phát triển lành mạnh của nhân quyền trên thế giới thông qua đối thoại và hợp tác mang tính xây dựng".
Salvador said the WHO is working with all member states, including North Korea,
Theo ông Salvador, WHO đang làm việc với mọi quốc gia thành viên,
if I succeed in working with all my colleagues to actually help to stop deforestation, maybe we will lose the battle later on
tôi thành công trong việc cùng với các đồng nghiệp thực sự giúp ngăn chặn được nạn phá rừng,
We are working with all impacted employees to provide assistance in finding new opportunities, either within EA or with other companies
Chúng tôi cũng đang làm việc với tất cả các nhân viên bị ảnh hưởng để hỗ trợ tìm kiếm cơ hội mới,
Working with all the big brands,
Bằng cách làm việc với các hãng lớn,
Osho is an enlightened master who is working with all possibilities to help humanity overcome a difficult phase in developing consciousness.”- HIS HOLINESS THE DALAI LAMA.
Osho là bậc thầy chứng ngộ đang làm việc với tất cả mọi khả năng để giúp cho nhân loại vượt qua giai đoạn khó khăn trong việc phát triển tâm thức."- Dalai Lama.
UPS is working with all levels of government and business to keep abreast of changes.
Âu vẫn tiếp tục, thì UPS đang làm việc với mọi cấp độ chính quyền và doanh nghiệp để cùng thay đổi.
Results: 72, Time: 0.0442

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese