YOU ARE IN TROUBLE in Vietnamese translation

[juː ɑːr in 'trʌbl]
[juː ɑːr in 'trʌbl]
bạn đang gặp rắc rối
you are in trouble
you're having trouble
you are having problems
do you have trouble
are you having difficulty
bạn sẽ gặp rắc rối
you will get into trouble
you will be in trouble
you would be in trouble
cậu đang có rắc rối
nàng đang gặp rắc rối
gặp khó khăn
trouble
difficulty
struggle
find it difficult
hardship
find it hard
in distress
have a hard time
baffled

Examples of using You are in trouble in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If the media does not come to you- you are in trouble.
Nếu báo chí không tìm đến bạn tức là bạn đang có vấn đề.
When a top ally disagrees you are in trouble.
Một khi những người nắm quyềm không ủng hộ bạn, bạn sẽ gặp rắc rối.
If you do not choose Christ, you are in trouble.
Nếu bạn chọn không cảm tạ Chúa, bạn đang ở trong rắc rối.
We're here to support you when you are in trouble.”.
Mình chính là đến giúp cậu khi cậu bị gặp nạn.”.
When I get these handcuffs off you are in trouble JOI.
Khi tôi hãy những còng tay tắt bạn được trong rắc rối joi.
This is where you are in trouble.
Đây là nơi mà họ đang gặp khó khăn.
If you are in trouble, things will soon return to the original trajectory.
Nếu bạn đang gặp rắc rối, trấn an mọi việc sẽ sớm trở lại quỹ đạo ban đầu.
If you have trouble hearing God speak, you are in trouble at the very heart of your Christian experience.
Nếu bạn thấy khó được nghe Chúa phán, bạn đang gặp rắc rối ngay tại trong kinh nghiệm Cơ Đốc của bạn..
less like a married couple, you are in trouble.
một cặp vợ chồng, bạn đang gặp rắc rối.
if it's sold to another company, then you are in trouble.
nó được bán cho một công ty khác, thì bạn đang gặp rắc rối.
If you can't think of a single way to improve a product you use a lot, you are in trouble.
Nếu bạn không thể nghĩ ra bất cứ cách nào để sản phẩm mà bạn dùng rất nhiều này tốt hơn lên thì bạn đang gặp rắc rối đấy.
don't have the players, so when you have so many injuries then you are in trouble.
có quá nhiều chấn thương, điều đó có nghĩa bạn đang gặp rắc rối.
then of course you are in trouble.
được nhiên, bạn đang gặp rắc rối.
use freecells if you are in trouble.
sử dụng freecells nếu bạn đang gặp rắc rối.
this way of football, if you don't cover the distances, you are in trouble.
bạn không che khoảng cách, bạn đang gặp rắc rối.
then you are in trouble.
chắc chắn bạn đang gặp rắc rối".
Ensure you can get the good service in the first time when you are in trouble.
Đảm bảo bạn có thể nhận được dịch vụ tốt trong lần đầu tiên khi bạn gặp sự cố.
If the only woman in your life is your mother-in-law, you are in trouble.
Khi mà người phụ nữ duy nhất trong cuộc đời bạn lại chính là mẹ vợ hay mẹ chồng, thì bạn đang gặp phải vấn đề.
If you are in trouble(such as those listed below) at work,
Nếu bạn đang gặp rắc rối( chẳng hạn
2 for' automatic weapon, 3 for the shotgun), and if you are in trouble you can throw the dynamite(pressing the bar).
3 Đối với shotgun), và nếu bạn đang gặp rắc rối bạn có thể ném dynamite( cách nhấn vào thanh).
Results: 65, Time: 0.0551

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese