YOUR COURAGE in Vietnamese translation

[jɔːr 'kʌridʒ]
[jɔːr 'kʌridʒ]
lòng can đảm của bạn
your courage
lòng dũng cảm
courage
bravery
valor
valour
spunk
fortitude
gallantry
boldness
sự can đảm của bạn
your courage
sự dũng cảm của bạn
your bravery
your courage
can đảm của mình
his courage
his courageous
dũng khí của bạn
your mettle
your courage
sự dũng
courage

Examples of using Your courage in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I admire your courage, but the… it's too great.".
Ta ngưỡng mộ sự can đảm của ngươi, song kẻ đó… quá to lớn.”.
Your courage is big.”.
Dũng khí của cậu lớn đấy.".
Your courage is so impressive.
Lòng can đảm của các ngài thật ấn tượng.
I have always admired your courage, Harry.
Mình luôn khâm phục lòng can đảm của bồ, Harry.
Nor will I forget your courage.
Chúng tôi không quên lòng dũng cảm của anh.
You have shown your courage many times, already.
Cậu đã chứng minh lòng dũng cảm của mình nhiều lần rồi.
Thank you, Sarah, for your courage during the dark years.
Cảm ơn, Sarah, vì sự dũng cảm của cô trong những năm tháng đen tối.
Bravo to your courage!
Bravo để can đảm của bạn!
Your courage will never be more needed than it is today.
Can đảm của bạn chưa bao giờ cần thiết hơn hôm nay.
You must try not to lose your courage, and to hope.
Là cô phải cố sức đừng để mất lòng can đảm, và phải hy vọng rằng.
Your courage gives me great pride.
Lòng can đảm của con khiến cha rất tự hào.
So I added a coward clause. I doubt your courage.
Ta rất nghi ngờ sự can đảm của con.
You have proved your courage but you must prove your wisdom.
Anh đã chứng minh lòng can đảm của mình.
Never measure your courage by the men you have killed.
Đừng cân đo lòng can cảm bằng những kẻ ta giết được.
I'm not heading back. I admire your courage, but you should.
Tôi khâm phục sự dũng cảm của cậu, nhưng cậu…- Không.
Your courage is the answer.
can đảm của anh là câu trả lời.
Show the crew your courage, fear is contagious.
Thủy thủ đoàn cần thấy anh can đảm, không phải sợ sệt.
I admire your courage, but you…- I'm not heading back.
Tôi khâm phục sự dũng cảm của cậu, nhưng cậu…- Không.- Tôi không đi đầu đâu.
Of your strength, your courage, your independence to run away like that.
Về sức mạnh, sự dũng cảm, sự độc lập của chị để chạy trốn như thế.
Get your courage, for the upcoming battles.
Tiếp thêm can đảm của bạn, cho những trận chiến sắp tới.
Results: 148, Time: 0.063

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese