ENOUGH COURAGE in Vietnamese translation

[i'nʌf 'kʌridʒ]
[i'nʌf 'kʌridʒ]
đủ can đảm
courage
be brave enough
be courageous enough
enough guts
bold enough
đủ dũng cảm
courage
be brave enough
courageous enough
bold enough
man's brave enough

Examples of using Enough courage in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He manages to work up enough courage to confess his love to her, and it begins to look like that a relationship between them might actually appear… until Kyouko meets the rich,
Ông quản lý để làm việc lên đủ can đảm để thú nhận tình yêu của mình với cô ấy, và nó bắt đầu trông giống
He manages to work up enough courage to confess his love to her, and it begins to look like that a relationship between them might actually appear… until Kyoko meets the rich,
Ông quản lý để làm việc lên đủ can đảm để thú nhận tình yêu của mình với cô ấy, và nó bắt đầu trông giống
but everyone had enough courage to take on the responsibility: This was an
ai cũng có đủ can đảm để nhận chịu trách nhiệm:
drew the criticism of Gregory of Nazianz who places his friend among those who had enough courage to think that the Holy Spirit is God,
người đã kể bạn mình vào số những người có đủ can đảm nghĩ rằng Thánh Thần là Thiên Chúa,
for when Trix came down a few evenings later it was to tell Anne that she had at last scraped up enough courage to tell her father about Johnny.
Trix chạy đến kể với Anne rằng cuối cùng cô gái cũng vận đủ can đảm để kể cho ba về Johnny.
I didn't have enough courage to seriously anger the several hundreds…
tôi không có đủ can đảm để chọc tức hàng trăm…
wheel is Christian Gebhardt, who had enough courage to take the sports car all the way to 333 km/h(207 mph).
những người có đủ can đảm để có những chiếc xe thể thao tất cả các cách để 333 km/ h( 207 mph).
Ultimately, however, with the upcoming battle with the Fire Lord, Ozai, the possibility that he might not come back alive from that encounter gave Aang enough courage and motivation to successfully declare his affections for her- in the form of a kiss, to which she responded by leaning in.
Tuy nhiên, sau cùng, với trận chiến cuối cùng sắp tới với Hỏa quân Ozai, khả năng cậu có thể sẽ không còn quay trở lại nữa từ cuộc gặp gỡ đó đã cho Aang đủ can đảm và động lực để thành công trong việc bộc lộ giải bày tình cảm cậu dành cho cô- trong hình thức là một nụ hôn, mà cô phản ứng bằng cách tựa vào.
of the Holy Spirit, only with faith can we have enough courage to walk in the midst of this world,
chỉ có lòng tin chúng con mới can đảm đủ để đi giữa thế giới này,
Not enough courage.
Không đủ can đảm.
Who has enough courage?
Ai có đủ can đảm?
Not having enough courage.
Nếu không đủ can đảm.
If I have enough courage.
Nếu tớ có đủ can đảm.
Pale finally got enough courage and asked.
Pale cuối cùng đã có đủ can đảm và hỏi.
Too much cowardice and not enough courage.
Chúng tôi quá nhút nhát, không đủ can đảm.
I didn't have enough courage to.
Tôi không đủ can đảm để.
I didn't have enough courage to ask.
Tôi đã không đủ can đảm để hỏi.
Not enough courage yet to start one!
Không ai đủ can đảm để bắt đầu!
Or if you have enough courage and strength.
Liệu ngươi có còn đủ can đảm và sức lực.
not enough courage.
mà không đủ can đảm.
Results: 296, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese