ENOUGH OXYGEN in Vietnamese translation

[i'nʌf 'ɒksidʒən]
[i'nʌf 'ɒksidʒən]
đủ oxy
enough oxygen
đủ ôxy
enough oxygen
đủ dưỡng khí
enough oxygen
đủ oxygen
enough oxygen
enough oxygen
đủ oxi
enough oxygen
đủ ô xi
enough oxygen
đủ ô xy

Examples of using Enough oxygen in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But unless you treat the underlying cause- making sure you get enough oxygen into your lungs while you sleep- the headaches won't go away.
Nhưng chẳng hạn như bạn không điều trị tại sao sâu xa- đảm bảo đủ ô xi vào phổi trong khi ngủ- thì tình trạng đau đầu sẽ chẳng thể giải quyết được.
A 2,500 square foot lawn produces enough oxygen for a family of four.
Một bãi cỏ 2.500 foot vuông sản xuất đủ dưỡng khí cho một gia đình bốn.
The communication with them took place with the power of thought, because“there was not enough oxygen inside.”.
Việc giao tiếp với họ được tiến hành nhờ“ năng lượng tư duy” vì“ bên trong ống không đủ oxi”.
Not Enough Oxygen'(1971) and‘Schreber's Nervous Illness'(1972).
Not Enough Oxygen( 1971) và Schreber' s Nervous Illness( 1972).
But unless you treat the underlying cause- making sure you get enough oxygen into your lungs while you sleep- the headaches won't go away.
Nhưng nếu bạn không điều trị nguyên nhân sâu xa- đảm bảo đủ ô xi vào phổi trong khi ngủ- thì tình trạng đau đầu sẽ không thể giải quyết được.
which can restrict the body from getting enough oxygen.
ngăn cản cơ thể nhận đủ ô xy.
Even if I accept that you might be right about going to IO, we can't carry enough oxygen with the ATVs.
Dù có chấp nhận rằng anh đã đúng khi khuyên em đến IO… xe địa hình cũng không thể giúp bố con em mang đủ oxi.
Crew On Board Missing Argentine Submarine Only Have Enough Oxygen For Two More Days.
Thủy thủ tàu ngầm Argentine mất tích có thể chỉ còn đủ dưỡng khí cho 2 ngày.
Not Enough Oxygen(1971), and Schreber's Nervous Illness(1972).
Not Enough Oxygen( 1971) và Schreber' s Nervous Illness( 1972).
is your brain- hence, if there is not enough oxygen, first the body will give the oxygen to the brain.
không có đủ ô xi, thì trước hết thân thể sẽ trao ô xi cho não.
Not Enough Oxygen(1971), and Schreber's Nervous Illness(1972).
Not Enough Oxygen( 1971) và Schreber' s Nervous Illness( 1972).
If not enough oxygen is present for complete combustion,
Nếu không có ôxy đủ để đốt hoàn toàn,
Also, there isn't enough oxygen inside those tombs, with which to support or feed a flame of the torch.
Cũng không đủ khí ôxy bên trong những hầm mộ đó để chứng minh hay để giữ cháy cho giả thuyết ngọn đuốc.
That way, they can get enough oxygen to support their minimal needs without using their lungs.
Bằng cách này, rùa có thể có đủ oxу cho những nhu cầu tối thiểu mà không cần ρhải dùng đến phổi để hít thở.
This research shows that there was enough oxygen in the environment to have allowed complex cells to have evolved…”.
Nghiên cứu này cho thấy rằng có đủ lượng oxy trong môi trường để cho phép các tế bào phức tạp phát triển…”.
One aged tree can provide enough oxygen for two human beings on this planet.
Mỗi cây sẽ cung cấp lượng oxy đủ cho 2 cư dân trên hành tinh.
Organs do not have enough oxygen delivery, and cannot adequately maintain their cellular metabolism.
Các cơ quan không có đủ lượng oxy cung cấp và không thể duy trì đầy đủ sự trao đổi chất của tế bào.
That means just two mature trees provide enough oxygen for a family of four.
Có nghĩa là với hai cây sẽ cung cấp đủ lượng oxy cho một gia đình 4 người.
Usually, a baby's heart beats faster when he moves, which is a sign that your baby is getting enough oxygen through the placenta.
Thông thường, tim của em bé sẽ đập nhanh hơn khi bé di chuyển, đó là một dấu hiệu cho thấy em bé của bạn đang nhận đủ lượng oxy qua nhau thai.
That means two trees supply enough oxygen for a family of four.
Có nghĩa là với hai cây sẽ cung cấp đủ lượng oxy cho một gia đình 4 người.
Results: 447, Time: 0.0354

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese