Examples of using Âm nhạc của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không muốn nói quá nhiều về sản phẩm âm nhạc của mình.
Nhưng nếu muốn hiểu mình, hãy lắng nghe âm nhạc của mình.
Em hoàn toàn kiểm soát được âm nhạc của mình.
Tại vì cậu không quen nghe âm nhạc của mình.
Mục tiêu của mình là mang được âm nhạc của mình ra thế giới.
Tôi coi họ là gia đình âm nhạc của mình.
Ngay từ đó, ông đã bắt đầu những sáng tạo âm nhạc của mình.
Giờ đây bà thích được nói chuyện về âm nhạc của mình hơn.
Anh là người viết và sản xuất âm nhạc của mình.
Nhưng thực ra nhóm chúng tôi chưa bao giờ gọi âm nhạc của mình như vậy.
Cậu biết đấy, Tôi chỉ… chỉ muốn hoàn toàn kiểm soát âm nhạc của mình.
Cậu biết đấy, Tôi chỉ… chỉ muốn hoàn toàn kiểm soát âm nhạc của mình.
Anh sẽ… hoàn thành nốt đề án âm nhạc của mình.
Mất đi sợi dây đàn đó, thì chúng tôi sẽ mất luôn âm nhạc của mình.
Con đang ép họ… hành động hèn nhát để thể hiện âm nhạc của mình.
Tôi muốn hoàn toàn kiểm soát âm nhạc của mình.
Tôi muốn hoàn toàn kiểm soát âm nhạc của mình.
Trong Rock Ville chủ đề là những năm 1950 và âm nhạc của mình.
Là phơng tiện thử nghiệm khả năng âm nhạc của mình.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có thể chia sẻ âm nhạc của mình với nhiều người hơn.