Examples of using Ông có hai người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông có hai người con trai tên là Zayden
Ông có hai người con trai,
Ông có hai người con trai tên là James
Ông có hai người con, Zeke
Ông có hai người con gái tên là Shana
Ông có hai người con gái tên là Violet Maye
Ông có hai người con, Meghan
Ông có hai người con gái với Catherine Rusoff,
Ông có hai người con gái tên là Brittany
Ông có hai người con trai,
Ông có hai người con trai tên là Spencer
Ông có hai người con qua cuộc hôn nhân với Afinia Gemina Baebiana là Gaius Vibius Volusianus, sau này trở thành Hoàng đế và một người con gái tên Vibia Galla.
Ông có hai người con trai đặt tên
Ông có hai người con trai tên là John
Ông có hai người con gái tên là Nicole
Ông có hai người con trai tên là Zak
Ông có hai người con trai tên là Geoffrey và Michael từ một cuộc hôn nhân trước đây với Lisa Chu- Thielbar.
Từ cuộc hôn nhân đầu tiên của mình với Betsy Russell ông có hai người con trai: Richard và Vince.
Ông có hai người em trai là Susie Mathers McSweeney
Ông có hai người chị là Maheshwari và Geetha.