Examples of using Được mệnh danh là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công viên được mệnh danh là Dự án trồng rừng ngập mặn thành công nhất Philippines.
Weibo được mệnh danh là" Twitter của Trung Quốc".
Chó ngao bò còn được mệnh danh là The gamekeeper' s night dog.
Đảo Sentosa được mệnh danh là“ sân chơi yêu thích của châu Á”.
Thị trấn được mệnh danh là“ cửa ngõ đi vào Sahara”.
Nó được mệnh danh là“ thành phố của những giấc mơ” bởi nhiều lý do.
Được mệnh danh là" Big Easy"( Quá dễ dàng).
Chỉ năm ngoái, YouTube đã trải qua điều được mệnh danh là“ adpocalypse”.
Claudio Ranieri được mệnh danh là“ Tinkerman”( Thợ hàn)
Bobbie được mệnh danh là Chó kỳ diệu bởi những người ngưỡng mộ từ khắp nơi trên thế giới vì những thử thách dường như không thể vượt qua được. .
Grand Rapids có năm công ty đồ nội thất hàng đầu thế giới và được mệnh danh là" Furniture City".
Được mệnh danh là một trong những tài năng xuất sắc nhất của Đức,
Ông được mệnh danh là" Re soldato"( vua chiến binh)
Ý tưởng sáng tạo này bắt nguồn từ kinh nghiệm làm việc của Giám đốc Baek Sun- ho ở Israel- nơi được mệnh danh là“ quốc gia khởi nghiệp”.
Được mệnh danh là“ Ethereum của Trung Quốc”,
NEO, được mệnh danh là Ethereum của Trung Quốc,
thành phố được mệnh danh là“ Hollywood phương Bắc”.
Họ cũng đang để mắt tới Paulo Dybala, người được mệnh danh là“ Sergio Aguero mới”.
Ruben Belima là trụ cột trong đội Real Madrid C chơi ở Segunda B và được mệnh danh là viên đạn ở cánh trái.