Examples of using Danh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm thế nào để bạn có được danh mục đôi hoặc ẩn trong Google SERPs?
Đối với Danh sách Bài đăng và Danh mục được phân loại do Người dùng tạo, KoolList.
Tốt nghiệp ở Mỹ với danh hiệu Summa Cum Laude( Highest Honor) với GPA 3.97/ 4.0.
Bảo đảm chất lượng của danh mục sản phẩm;
( That sophisticated woman là một cụm danh từ có chức năng làm chủ ngữ.).
Tôi sẽ tán tụng Danh Yavê, Ðấng tối cao.
Nhắc về danh từ quá khứ.
Chúng con khen ngợi danh của Ngài trên hết mọi danh! .
Chỉ là tôi chưa từng nêu danh Chúa, nếu bạn hiểu ý tôi.
Leipzig từ đó mang danh“ thành phố anh hùng.”.
Bạn có thể dùng danh sách kiểm để giao việc cho khách dự tiệc.[ 10].
Phong tặng ông danh hiệu đó và tất cả.
Danh là cá nhân.
Danh của mười hai chi phái Israel được ghi ở trên các cổng.
Phước thay danh Thượng Đế Tối Cao!
Danh hiệu Ballon d' Or sắp….
Danh là“ lưu manh đỏ” bây giờ.
Danh thiếp của tôi ghi là" Norberto Kist", nhưng biệt danh của tôi là Chuckles.
Con gìn giữ họ trong danh Cha”( Giăng 17: 12).
Tôi sẽ đàn ca Danh Yavê Đấng Tối cao.